Từ Vựng Về Phòng Ngủ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)

Tại sao chúng ta cần phải tìm hiểu từ vựng về phòng ngủ? Phòng ngủ chính là không gian riêng tư của mỗi cá nhân, cũng như là nơi thoải mái nhất để quay về nghỉ ngơi sau ngày dài học tập, làm việc mệt nhoài.Ở đây cũng chứa rất nhiều đồ dùng mà chúng ta thường xuyên sử dụng. Vậy nên hãy cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng anh về phòng ngủ theo bài viết sau đây mà mà Platerra  đã tổng hợp dưới đây nhé!

Từ vựng về phòng ngủ và một số đồ vật trong phòng ngủ

Từ vựng về phòng ngủ Tham khảo một số từ vựng về phòng ngủ thông dụng nhất dưới đây. Bao gồm các vật dụng quen thuộc có sẵn trong phòng ngủ như:

  • Slippers /slipə/: Dép để đi trong phòng
  • Headboard /ˈhed.bɔːd/: Đầu giường
  • Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga trải giường
  • Box spring /bɒks sprɪŋ/: Lớp lò xo phía dưới đệm
  • Lamp /læmp/: Đèn
  • Light switch /laɪt swɪtʃ/: Công tắc điện
  • Television /teliviʒn/: Tivi
  • Bedside table /bi’said teibl/: Bàn nhỏ bên giường
  • Bed /bed/: Giường
  • Rug /rʌg/: Thảm = Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
  • Blanket /blæηkit/: Chăn, mền
  • Closet /ˈklɒz.ɪt/: Ngăn nhỏ
  • Tissues /ˈtɪʃ.uːs/: Khăn giấy
  • Chest of drawers /tʃest əv drɔːz/: Tủ gồm nhiều
  • (Flat) sheet /ʃiːt/: Tấm trải giường (phẳng)
  • Dressing table /dresiη,teibl/: Bàn để trang điểm
  • Mattress /’mætris/: Đệm
  • Hood /hʊd/: Mũ trùm
  • Floor /flɔːʳ/: Nền nhà
  • Phone /fəʊn/: Điện thoại
  • Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
  • Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
  • Headboard /’hedbɔ:d/: Bảng tại phía đầu giường
  • Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
  • Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
  • Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
  • Wardrobe /wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp đựng đồ trang sức
  • Bathrobe /bæθ roub/: Áo choàng tắm
  • Bedspread /bedspred/: Khăn trải giường
  • Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
  • Bureau /ˈbjʊə.rəʊ/: Tủ có ngăn kéo và gương
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: Móc treo đồ 
  • Footboard /’futbɔ:d/: Chân giường
  • Pillowcase – /’pilou/ /keis/: Vỏ gối
  • Mirror /’mirə/: Gương
  • Hairbrush /ˈheə.brʌʃ/: Lược = Comb /kəʊm/: Lược
  • Pillow /’pilou/: Cái gối
  • Comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/: Chăn bông
  • Air conditioner /eəkən’di∫ənə/: Máy điều hòa
  • cushion /’kuʃn/: Gối để tựa lưng
  • Duvet cover /dju:vei kʌvə/: Vỏ bọc chăn bông

Một số câu nói từ vựng tiếng anh phòng ngủMột số câu nói từ vựng tiếng anh phòng ngủ Một số câu nói từ vựng tiếng anh phòng ngủ

  • A woman’s wardrobe is not complete without a black dress.(Tủ quần áo của phái đẹp sẽ không hoàn thiện nếu thiếu một dòng đầm màu đen.)
  • I love my bed covered by a blue flowers bedspread.(Tôi thích cái giường của tôi được phủ lên bởi một tấm trải giường có một số bông hoa màu xanh.)
  • It is likely to get cold tonight, so you may need an extra blanket(Trời có khả năng sẽ trở nên lạnh vào tối nay, cho nên bạn sẽ có thể  cần thêm một cái chăn nữa đấy.)
  • She buried her head in the pillow and cried.(Cô ấy vùi đầu mình vào gối và khóc.)

Ví dụ từ vựng về phòng ngủ

Để có thể hiểu rõ hơn về cách dùng các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ trên đó là học thông  qua các ví dụ có chứa từ đó. Dưới đây là một vài ví dụ của các từ vựng đã được tổng hợp ở trên.Ví dụ về từ vựng tiếng anh phòng ngủNhắc đến phòng ngủ, không thể bỏ qua chiếc giường. Đúng vậy, trên giường có rất nhiều đồ vật có từ vựng tiếng anh như: “Carpet, Bed, Flat sheet, Cushion, Pillow…”. Hãy cùng điểm qua những ví dụ nhỏ sau có chứa những từ vựng về phòng ngủ này nhé!

1. Ví dụ phần 1

Ví dụ 1: Humidify the air in bedroom and rubbing a few drops of eucalyptus or olbas oil into the pillowcase to help clear the nose.=>Làm ẩm không khí trong phòng ngủ và thoa một vài giọt dầu khuynh diệp hoặc dầu olbas vào vỏ gối để giúp thông mũi.

Ví dụ 2: Hằng puts a blanket over the sleeping child=> Hằng đắp chăn cho đứa bé đang ngủ.

Ví dụ 3: Mr.An started to sit up, grimaced, and sank back weakly against the pillowDịch nghĩa: Ông An bắt đầu ngồi dậy, nhăn nhó, và dựa lưng vào chiếc gối một cách yếu ớt.

Ví dụ 4: Remember to bring a mat and a towel with you to the next aerobics class=> Hãy nhớ mang theo chiếu và khăn khi đến lớp học thể dục nhịp điệu lần tới.

Ví dụ 5: Choose a soft, firm mattress  or medium  to suit their individual needs=> Chọn một tấm nệm mềm, trung bình hoặc cứng, phù hợp với nhu cầu của cá nhân bạn.

2. Ví dụ phần 2

Ví dụ 6: One of the spars from the bed’s headboard seemed to be missing=> Một trong những thanh gỗ ở đầu giường như biến mất 

Ví dụ 7: While we were chatting, Minh slipped into bed.=> Trong khi chúng tôi đang trò chuyện, Minh đã ngả lưng xuống giường

Ví dụ 8: Politeness is like an air cushion there may be nothing in it, but it eases ours jolts wonderfully=> Lịch sự giống như một tấm đệm không khí, có thể không có gì ở bên trong, nhưng nó giúp làm dịu đi những cú sốc của chúng ta một cách tuyệt vời.

Ví dụ 9: His first collections were often referred to as gothic extravaganzas and were created from a bedspread that his grandfather gave to him=> Những bộ sưu tập đầu tiên của anh ta thường được gọi là bộ sưu tập xa hoa kiểu gothic và được tạo ra từ những tấm khăn trải giường mà ông anh ấy đã tặng cho anh ấy.

Ví dụ 10: Mai embroidered the cushion cover with flowers=> Mai đã thêu hoa cho vỏ đệm.Từ vựng về phòng ngủ bằng tiếng Anh là một chủ đề từ vựng thông dụng trong cuộc sống hằng ngày, trên đây hoàn toàn là những đồ vật quen thuộc. Vì vậy bạn có thể học bộ từ vựng tiếng Anh này một cách nhanh chóng nhất. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm nhiều chủ đề về từ vựng khác tại mục tin tức Platerra nhé! Đừng quên liên hệ với Platerra để tham gia những khóa học tiếng anh giao tiếp cơ bản - chinh phục tiếng anh siêu hay. Liên hệ ngay!!!

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!