Từ vựng về phòng ngủ và một số đồ vật trong phòng ngủ
[caption id="attachment_3315" align="aligncenter" width="1691"]
- Slippers /slipə/: Dép để đi trong phòng
- Headboard /ˈhed.bɔːd/: Đầu giường
- Flat sheet /flæt//ʃi:t/: Ga trải giường
- Box spring /bɒks sprɪŋ/: Lớp lò xo phía dưới đệm
- Lamp /læmp/: Đèn
- Light switch /laɪt swɪtʃ/: Công tắc điện
- Television /teliviʒn/: Tivi
- Bedside table /bi’said teibl/: Bàn nhỏ bên giường
- Bed /bed/: Giường
- Rug /rʌg/: Thảm = Carpet /’kɑ:pit/: Thảm
- Blanket /blæηkit/: Chăn, mền
- Closet /ˈklɒz.ɪt/: Ngăn nhỏ
- Tissues /ˈtɪʃ.uːs/: Khăn giấy
- Chest of drawers /tʃest əv drɔːz/: Tủ gồm nhiều
- (Flat) sheet /ʃiːt/: Tấm trải giường (phẳng)
- Dressing table /dresiη,teibl/: Bàn để trang điểm
- Mattress /’mætris/: Đệm
- Hood /hʊd/: Mũ trùm
- Floor /flɔːʳ/: Nền nhà
- Phone /fəʊn/: Điện thoại
- Bedspread /’bedspred/: Khăn trải giường
- Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
- Headboard /’hedbɔ:d/: Bảng tại phía đầu giường
- Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
- Curtain /’kə:tn/: Rèm cửa
- Fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: Ga bọc
- Wardrobe /wɔ:droub/: Tủ quần áo
- Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp đựng đồ trang sức
- Bathrobe /bæθ roub/: Áo choàng tắm
- Bedspread /bedspred/: Khăn trải giường
- Wallpaper /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
- Bureau /ˈbjʊə.rəʊ/: Tủ có ngăn kéo và gương
- Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: Móc treo đồ
- Footboard /’futbɔ:d/: Chân giường
- Pillowcase – /’pilou/ /keis/: Vỏ gối
- Mirror /’mirə/: Gương
- Hairbrush /ˈheə.brʌʃ/: Lược = Comb /kəʊm/: Lược
- Pillow /’pilou/: Cái gối
- Comforter /ˈkʌm.fə.təʳ/: Chăn bông
- Air conditioner /eəkən’di∫ənə/: Máy điều hòa
- cushion /’kuʃn/: Gối để tựa lưng
- Duvet cover /dju:vei kʌvə/: Vỏ bọc chăn bông
Một số câu nói từ vựng tiếng anh phòng ngủ
[caption id="attachment_3316" align="aligncenter" width="1800"]
- A woman’s wardrobe is not complete without a black dress.(Tủ quần áo của phái đẹp sẽ không hoàn thiện nếu thiếu một dòng đầm màu đen.)
- I love my bed covered by a blue flowers bedspread.(Tôi thích cái giường của tôi được phủ lên bởi một tấm trải giường có một số bông hoa màu xanh.)
- It is likely to get cold tonight, so you may need an extra blanket(Trời có khả năng sẽ trở nên lạnh vào tối nay, cho nên bạn sẽ có thể cần thêm một cái chăn nữa đấy.)
- She buried her head in the pillow and cried.(Cô ấy vùi đầu mình vào gối và khóc.)
Ví dụ từ vựng về phòng ngủ
Để có thể hiểu rõ hơn về cách dùng các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ trên đó là học thông qua các ví dụ có chứa từ đó. Dưới đây là một vài ví dụ của các từ vựng đã được tổng hợp ở trên. [caption id="attachment_3317" align="aligncenter" width="1920"]