Hiện nay có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh để giúp quá trình học trở nên dễ dàng hơn. Trong đó xây dựng sơ đồ tư duy đang là phương pháp được nhiều người áp dụng. Giúp bộ não ghi nhận thông tin ngắn gọn và thông qua các hình ảnh vui nhộn. Vậy cách xây dựng sơ đồ tư duy từ vựng tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng Platerra tìm hiểu và khám phá các chủ đề từ vựng có thể vẽ thành sơ đồ tư duy trong tiếng Anh nhé!
Học bằng sơ đồ tư duy từ vựng tiếng anh là gì?
Khi học tiếng Anh, một điều chắc chắn là bạn phải học từ vựng để trau dồi vốn từ của mình. Tuy nhiên nếu chỉ học bằng các phương pháp truyền thống sẽ rất khó nhớ. Hơn nữa làm bạn cảm thấy chán nản và dễ bỏ cuộc.
Chính vì nguyên nhân này mà sơ đồ tư duy từ vựng tiếng Anh được ra đời. Bằng cách dựa trên sơ đồ tư duy sắp xếp các thông tin theo dạng cấu trúc tổng quát. Chủ yếu xoay quanh một chủ đề hay một ý tưởng chính để phát triển lên cao. Thay vì phải tiếp nhận thông tin với dạng câu dài. Sơ đồ tư duy giúp chúng ta tiếp cận thông qua các từ khóa, dạng từ ngắn hoặc hình ảnh.
Khi đó học từ vựng qua sơ đồ tư duy sẽ được sử dụng các hình ảnh, màu sắc. Bạn có thể xây dựng sơ đồ tư duy từ vựng tiếng Anh với nhiều chủ đề khác nhau. Giúp làm nổi bật các chủ đề từ vựng và não bộ ghi nhớ được tốt hơn. Bạn còn có thể áp dụng để học ngữ pháp tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy.
Những lợi ích khi học từ vựng bằng sơ đồ tư duy
Mặc dù có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh khác nhau. Thế nhưng sơ đồ tư duy trong tiếng Anh luôn được nhiều người lựa chọn áp dụng. Đó là bởi vì phương pháp này đem lại một số lợi ích như:
- Kích thích não bộ: Các màu sắc và hình ảnh khác nhau được sử dụng trong sơ đồ tư duy sẽ giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn. So với việc bạn học từ vựng thông qua các dạng văn bản truyền thống.
- Nâng cao nền tảng kiến thức: Khi xây dựng sơ đồ tư duy, bạn sẽ có sự hiểu biết sâu hơn về từ vựng đó. Giúp nhìn được tổng thể bức tranh về tổng quan và cả chi tiết của chủ đề đó.
- Phân tích và tổng hợp từ vựng: Bạn được phép chia nhỏ hoặc tổng hợp từ vựng thành tổng thể mới theo ý thích.
- Sự linh hoạt: Bạn có thể di chuyển, sắp xếp hoặc ghép nhóm các từ vựng để phù hợp với chủ đề và mong muốn của bạn.
Cách triển khai sơ đồ tư duy tiếng anh
Có 2 cách triển khai từ vựng để xây dựng thành sơ đồ. Bạn có thể tham khảo để áp dụng hoặc vẽ sơ đồ theo cách bạn cảm thấy dễ hiểu nhất nhé!
- Sơ đồ theo nhóm từ: Học từ vựng tiếng Anh qua sơ đồ tư duy với cách này bạn sẽ hiểu được sự liên hệ. Cách kết nối giữa các từ với nhau. Giúp mở rộng vốn từ được logic và nhanh chóng hơn. Bạn có thể chọn một chủ đề tổng quát và liệt kê các từ vựng liên quan trên từng nhánh nhỏ.
- Sơ đồ theo từng từ độc lập: Cách này sẽ giúp bạn hiểu được sâu hơn về những điều liên quan đến từ vựng đó. Bạn sẽ nắm được các yếu tố như nghĩa của từ, cách phát âm, chủ đề của từ vựng và ngữ cảnh sử dụng.
Một số chủ đề từ vựng để xây dựng sơ đồ tư duy
Tham khảo một số chủ đề để bạn có thể tự thực hành xây dựng sơ đồ tư duy cho chính mình
Chủ đề về cơ thể - Học từ vựng tiếng anh bằng sơ đồ tư duy
Arm | /ɑrm/ | cánh tay |
Back | /bæk/ | lưng |
Belly | /ˈbɛli/ | bụng |
Blood | /blʌd/ | máu |
Body | /ˈbɑdi/ | cơ thể |
Body part | /ˈbɑdi pɑrt/ | bộ phận cơ thể |
Bone | /boʊn/ | xương |
Bottom | /ˈbɑtəm/ | mông |
Brain | /breɪn/ | não |
Chest | /ʧɛst/ | ngực, lồng ngực |
Ear | /Ir/ | tai |
Eye | /aɪ/ | mắt |
Face | /feɪs/ | khuôn mặt |
Finger | /ˈfɪŋgər/ | ngón tay |
Foot | /fʊt/ | bàn chân |
Hair | /hɛr/ | tóc |
Hand | /hænd/ | bàn tay |
Head | /hɛd/ | đầu |
Heart | /hɑrt/ | trái tim |
Hip | /hɪp/ | hông |
Chủ đề về cảm xúc/cảm giác - Sơ đồ tư duy từ vựng tiếng anh
Afraid | /əˈfreɪd/ | lo sợ, sợ hãi |
Angry | /ˈæŋgri/ | tức giận, giận dữ |
Bored | /bɔrd/ | chán nản |
Confused | /kənˈfjuzd/ | bối rối, lúng túng |
Disappointed | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ | thất vọng |
Disgusted | /dɪsˈgʌstɪd/ | kinh tởm |
Embarrassed | /ɪmˈbɛrəst/ | xấu hổ, ngại ngùng |
Excited | /ɪkˈsaɪtəd/ | hứng thú, hào hứng |
Fear | /fɪr/ | nỗi sợ hãi |
Guilty | /ˈgɪlti/ | cảm thấy tội lỗi |
Happy | /ˈhæpi/ | vui vẻ, hạnh phúc |
Hungry | /ˈhʌŋgri/ | đói |
Lonely | /ˈloʊnli/ | cô đơn |
Nervous | /ˈnɜrvəs/ | lo lắng |
Sad | /sæd/ | buồn bã |
Sick | /sɪk/ | ốm yếu, ốm |
Surprised | /sərˈpraɪzd/ | ngạc nhiên |
Thirsty | /ˈθɜrsti/ | khát |
Tired | /ˈtaɪərd/ | mệt mỏi |
Worried | /ˈwɜrid/ | lo lắng |
Chủ đề truyền hình - từ vựng tiếng anh qua sơ đồ tư duy
Advertisement | /ˌædvərˈtaɪzmənt/ | quảng cáo |
Article | /ˈɑrtɪkəl/ | bài báo |
Broadcast | /ˈbrɔdˌkæst/ | phát sóng; (n) chương trình phát sóng |
Cable | /ˈkeɪbəl/ | dây cáp, truyền hình cáp |
Channel | /ˈʧænəl/ | kênh truyền hình |
Character | /ˈkɛrɪktər/ | nhân vật |
Column | /ˈkɑləm/ | chuyên mục |
Commercial | /kəˈmɜrʃəl/ | quảng cáo |
Daily | /ˈdeɪli/ | hằng ngày |
Editor | /ˈɛdətər/ | biên tập viên |
Episode | /ˈɛpəˌsoʊd/ | phần, tập (phim, chương trình) |
Headline | /ˈhɛˌdlaɪn/ | tiêu đề |
Issue | /ˈɪʃu/ | số, kỳ phát hành |
Live | /lɪv/ | truyền hình trực tiếp |
Magazine | /ˈmægəˌzin/ | tạp chí |
Newspaper | /ˈnuzˌpeɪpər/ | báo giấy |
Publisher | /ˈpʌblɪʃər/ | nhà xuất bản |
Reporter | /rɪˈpɔrtər/ | phóng viên |
Script | /skrɪpt/ | kịch bản |
Subtitle | /ˈsʌbˌtaɪtəl/ | phụ đề |
Bài viết trên đây đã giải thích cách học từ vựng. Cũng như ngữ pháp tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy. Bạn có thể tham khảo và áp dụng phương pháp học này cho mình nhé!