Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Ngân Hàng Thông Dụng Nhất

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Mỗi lĩnh vực, ngành nghề đều có bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành riêng để phục vụ cho công việc của ngành nghề đó. Với chuyên ngành ngân hàng, bạn đã nắm được đầy đủ các từ vựng tiếng anh của chuyên ngành này chưa? Cùng Platerra tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về ngân hàng trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các vị trí trong ngân hàng 

[caption id="attachment_3338" align="aligncenter" width="1280"]Từ vựng tiếng anh về các vị trí trong ngân hàng Từ vựng tiếng anh về các vị trí trong ngân hàng[/caption]
STT Từ vựng Nghĩa 
Accounting ControllerKiểm soát viên kế toán
2Product Development SpecialistChuyên viên phát triển sản phẩm
Market Development SpecialistChuyên viên phát triển thị trường
Big Business Customer SpecialistChuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
Personal Customer SpecialistChuyên viên chăm sóc khách hàng
Financial Accounting SpecialistChuyên viên kế toán tài chính
Marketing Staff SpecialistChuyên viên quảng bá sản phẩm
Valuation OfficerNhân viên định giá
Information Technology SpecialistChuyên viên công nghệ thông tin (IT)
10 Marketing OfficerChuyên viên tiếp thị
11 CashierThủ quỹ

Từ vựng tiếng Anh về các chức danh trong ngân hàng 

STT Từ vựng Nghĩa 
Board of DirectorHội đồng quản trị
Board chairmanChủ tịch hội đồng quản trị
DirectorGiám đốc
AssistantTrợ lý
Chief of Executive OperatorTổng giám đốc điều hành
HeadTrưởng phòng
Team leaderTrưởng nhóm
StaffNhân viên
>>> THAM KHẢO NGAY: CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN TRONG CUỘC SỐNG

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các loại tài khoản 

STT Từ vựng Nghĩa 
Bank AccountTài khoản ngân hàng
Personal AccountTài khoản cá nhân
Current Account/ Checking AccountTài khoản vãng lai
Deposit AccountTài khoản tiền gửi
Saving AccountTài khoản tiết kiệm
Fixed AccountTài khoản có kỳ hạn

Từ vựng tiếng anh về các loại thẻ phổ biến 

[caption id="attachment_3337" align="aligncenter" width="1280"]Từ vựng tiếng anh về các loại thẻ trong ngân hàng Từ vựng tiếng anh về các loại thẻ trong ngân hàng[/caption]
STT Từ vựng Nghĩa 
Credit CardThẻ tín dụng
Debit CardThẻ tín dụng
Charge CardThẻ thanh toán
Prepaid CardThẻ trả trước
Check Guarantee CardThẻ đảm bảo
Visa/ MastercardThẻ visa, mastercard

Tên ngân hàng bằng tiếng Anh 

STT Từ vựng Nghĩa 
Commercial BankNgân hàng Thương mại
Investment BankNgân hàng đầu tư
Retail BankNgân hàng bán lẻ
Central BankNgân hàng trung ương
Internet bankNgân hàng trực tuyến
Regional local bankNgân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
Supermarket bankNgân hàng siêu thị

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến 

Dưới đây là 80 từ vựng tiếng anh chuyên ngành phổ biến trong ngân hàng. Cùng tìm hiểu nhé:
STT Từ vựng Nghĩa 
Stock exchangeSàn giao dịch chứng khoán
Stock marketThị trường chứng khoán
InheritanceQuyền thừa kế
PropertyTài sản, của cải
Cash machine/ cash point/ cash dispenseMáy rút tiền
Online accountTài khoản trực tuyến
Insurance policyHợp đồng bảo hiểm
Rental contractHợp đồng cho thuê
DiscountGiảm giá, chiết khấu
10 Credit limitHạn mức tín dụng
11 InvestorNhà đầu tư
12 StakeTiền đầu tư, cổ phần
13 EqualitySự ngang bằng nhau
14 PovertySự nghèo, kém chất lượng
15 ChargePhí, tiền phải trả
16 OutsourceThuê ngoài
17 GrantTrợ cấp, công nhận, tài trợ
18 Back-officeBộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
19 InsecurityTính không an toàn, tình trạng bấp bênh
20 CompensationSự đền bù, bồi thường
21 OverchargeTính quá số tiền
22 CommitCam kết
23 Short term costChi phí ngắn hạn
24 Long term gainThành quả lâu dài
25 ExpenseSự tiêu, phí tổn
26 InvoiceHóa đơn, lập hóa đơn
27 BriberySự đút lót, sự hối lộ
28 CorruptTham nhũng
29 Balance of paymentCán cân thanh toán
30 Balance of tradeCán cân thương mại
31 BudgetNgân sách
32 Cost of borrowingChi phí vay
33 TreasuriesKho bạc
34 Economic cycleChu kỳ kinh tế
35 SlumpTình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
36 UpturnSự chuyển hướng tốt, khá lên
37 RevenueThu nhập
38 InterestTiền lãi
39 WithdrawRút tiền ra
40 OffsetSự bù đắp thiệt hại
[caption id="attachment_3336" align="aligncenter" width="2000"]Từ vựng tiếng anh chuyên ngành phổ biến trong ngân hàng Từ vựng tiếng anh chuyên ngành phổ biến trong ngân hàng[/caption]
41 TurnoverDoanh số, doanh thu
42 InflationSự lạm phát
43 SurplusThặng dư
44 LiabilityKhoản nợ, trách nhiệm
45 DepreciationKhấu hao
46 Financial policiesChính sách tài chính
47 Moderate priceGiá cả phải chăng
48 Monetary activitiesHoạt động tiền tệ
49 Economic blockadeBao vây kinh tế
50 GuaranteeBảo hành
51 Account holderChủ tài khoản
52 ConversionChuyển đổi (tiền, chứng khoán)
53 TransferChuyển khoản
54 Customs barrierHàng rào thuế quan
55 Mode of paymentPhương thức thanh toán
56 InstalmentPhần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
57 MortgageThế chấp
58 ShareholderNgười góp cổ phần
59 Earnest moneyTiền đặt cọc
60 International economic aidViện trợ kinh tế quốc tế
61 ConfiscationTịch thu
62 The openness of the economySự mở cửa của nền kinh tế
63 Rate of economic growthTốc độ tăng trưởng kinh tế
64 Average annual growthTốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
65 Indicator of economic welfareChỉ tiêu phúc lợi kinh tế
66 Distribution of incomePhân phối thu nhập
67Real national incomeThu nhập quốc dân thực tế
68 Supply and demandCung và cầu
69 Joint stock companyCông ty cổ phần
70 National firmsCác công ty quốc gia
71 Transnational corporationsCác công ty siêu quốc gia
72 Holding companyCông ty mẹ
73 Affiliate/ Subsidiary companyCông ty con
74 Co-operativeHợp tác xã
75 Sole agentĐại lý độc quyền
76 Fixed capitalVốn cố định
77 Floating/ Working/Circulating/ liquid capitalVốn luân chuyển
78 Amortization/ DepreciationKhấu hao
79 Potential demandNhu cầu tiềm tàng
80 Effective demandNhu cầu thực tế 

Viết tắt của các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng 

[caption id="attachment_3341" align="aligncenter" width="2000"]Từ viết tắt của các từ vựng Viết tắt của các từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến[/caption]
STT Từ viết tắt Nghĩa 
NPLNợ xấu /Khoản vay không thực hiện
OECDTổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế
P&LBáo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân
POFTài trợ Hợp Đồng Mua
RMNgười phụ trách Quan Hệ (Quản Lý)
ROAHệ số sinh lời trên tài sản
SBAQuản trị Doanh Nghiệp Nhỏ
SEDoanh Nghiệp Nhỏ
SMEDoanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
10 SRAChuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp
11 TATrợ Giúp Kỹ Thuật
12 ANDEMạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng
13 Aspen ATMMáy Rút Tiền Tự Động
14 BDPhát Triển Kinh Doanh
15 CAGRTỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp
16 CFO Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính
17 CRMQuản Lý Quan Hệ Khách Hàng
18 EM Các Thị Trường Mới Nổ
19 LE Doanh Nghiệp Cỡ Lớn
20 ME Doanh Nghiệp Cỡ Vừa
21 MIF Quỹ Đầu Tư Đa Phương
22 MIS Hệ Thống Quản Lý Thông Tin
23 MSMEDoanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ
24 NGOTổ Chức Phi Chính Phủ
25 NPLNợ xấu /Khoản vay không thực hiện
26 FI Định chế Tài Chính
27 ROAHệ số sinh lời trên tài sản
28 IDBNgân Hàng Phát Triển Liên Mỹ
29 IFCTổ chức Tài Chính Quốc Tế
30 IICTập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ

Tổng kết 

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất mà Platerra muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ tích lũy thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích và ứng dụng nó vào trong đời sống cũng như công việc của mình.Nếu bạn đang có nhu cầu cải thiện trình độ tiếng Anh của mình thì Platerra chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Tại đây chuyên cung cấp đa dạng các chương trình đào tạo tiếng Anh phù hợp với mọi lứa tuổi. Từ tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh dành cho thiếu nhi đến tiếng Anh cho người đi học, đi làm hay thi các chứng chỉ Ielts, TOEIC, TOEFL…Platerra sở hữu đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, dày dặn kinh nghiệm cũng phương pháp giảng dạy phù hợp đảm bảo: BẠN SẼ GIỎI TIẾNG ANH.Liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn khóa học phù hợp ngay hôm nay nhé!

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!