Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Ngân Hàng Thông Dụng Nhất
Mỗi lĩnh vực, ngành nghề đều có bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành riêng để phục vụ cho công việc của ngành nghề đó. Với chuyên ngành ngân hàng, bạn đã nắm được đầy đủ các từ vựng tiếng anh của chuyên ngành này chưa? Cùng Platerra tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về ngân hàng trong bài viết dưới đây nhé!
Nội dunng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về các vị trí trong ngân hàng
Từ vựng tiếng anh về các vị trí trong ngân hàng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accounting Controller | Kiểm soát viên kế toán |
2 | Product Development Specialist | Chuyên viên phát triển sản phẩm |
3 | Market Development Specialist | Chuyên viên phát triển thị trường |
4 | Big Business Customer Specialist | Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn |
5 | Personal Customer Specialist | Chuyên viên chăm sóc khách hàng |
6 | Financial Accounting Specialist | Chuyên viên kế toán tài chính |
7 | Marketing Staff Specialist | Chuyên viên quảng bá sản phẩm |
8 | Valuation Officer | Nhân viên định giá |
9 | Information Technology Specialist | Chuyên viên công nghệ thông tin (IT) |
10 | Marketing Officer | Chuyên viên tiếp thị |
11 | Cashier | Thủ quỹ |
Từ vựng tiếng Anh về các chức danh trong ngân hàng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Board of Director | Hội đồng quản trị |
2 | Board chairman | Chủ tịch hội đồng quản trị |
3 | Director | Giám đốc |
4 | Assistant | Trợ lý |
5 | Chief of Executive Operator | Tổng giám đốc điều hành |
6 | Head | Trưởng phòng |
7 | Team leader | Trưởng nhóm |
8 | Staff | Nhân viên |
>>> THAM KHẢO NGAY: CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN TRONG CUỘC SỐNG
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các loại tài khoản
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Bank Account | Tài khoản ngân hàng |
2 | Personal Account | Tài khoản cá nhân |
3 | Current Account/ Checking Account | Tài khoản vãng lai |
4 | Deposit Account | Tài khoản tiền gửi |
5 | Saving Account | Tài khoản tiết kiệm |
6 | Fixed Account | Tài khoản có kỳ hạn |
Từ vựng tiếng anh về các loại thẻ phổ biến
Từ vựng tiếng anh về các loại thẻ trong ngân hàng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Credit Card | Thẻ tín dụng |
2 | Debit Card | Thẻ tín dụng |
3 | Charge Card | Thẻ thanh toán |
4 | Prepaid Card | Thẻ trả trước |
5 | Check Guarantee Card | Thẻ đảm bảo |
6 | Visa/ Mastercard | Thẻ visa, mastercard |
Tên ngân hàng bằng tiếng Anh
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Commercial Bank | Ngân hàng Thương mại |
2 | Investment Bank | Ngân hàng đầu tư |
3 | Retail Bank | Ngân hàng bán lẻ |
4 | Central Bank | Ngân hàng trung ương |
5 | Internet bank | Ngân hàng trực tuyến |
6 | Regional local bank | Ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng |
7 | Supermarket bank | Ngân hàng siêu thị |
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phổ biến
Dưới đây là 80 từ vựng tiếng anh chuyên ngành phổ biến trong ngân hàng. Cùng tìm hiểu nhé:
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Stock exchange | Sàn giao dịch chứng khoán |
2 | Stock market | Thị trường chứng khoán |
3 | Inheritance | Quyền thừa kế |
4 | Property | Tài sản, của cải |
5 | Cash machine/ cash point/ cash dispense | Máy rút tiền |
6 | Online account | Tài khoản trực tuyến |
7 | Insurance policy | Hợp đồng bảo hiểm |
8 | Rental contract | Hợp đồng cho thuê |
9 | Discount | Giảm giá, chiết khấu |
10 | Credit limit | Hạn mức tín dụng |
11 | Investor | Nhà đầu tư |
12 | Stake | Tiền đầu tư, cổ phần |
13 | Equality | Sự ngang bằng nhau |
14 | Poverty | Sự nghèo, kém chất lượng |
15 | Charge | Phí, tiền phải trả |
16 | Outsource | Thuê ngoài |
17 | Grant | Trợ cấp, công nhận, tài trợ |
18 | Back-office | Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng |
19 | Insecurity | Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh |
20 | Compensation | Sự đền bù, bồi thường |
21 | Overcharge | Tính quá số tiền |
22 | Commit | Cam kết |
23 | Short term cost | Chi phí ngắn hạn |
24 | Long term gain | Thành quả lâu dài |
25 | Expense | Sự tiêu, phí tổn |
26 | Invoice | Hóa đơn, lập hóa đơn |
27 | Bribery | Sự đút lót, sự hối lộ |
28 | Corrupt | Tham nhũng |
29 | Balance of payment | Cán cân thanh toán |
30 | Balance of trade | Cán cân thương mại |
31 | Budget | Ngân sách |
32 | Cost of borrowing | Chi phí vay |
33 | Treasuries | Kho bạc |
34 | Economic cycle | Chu kỳ kinh tế |
35 | Slump | Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm |
36 | Upturn | Sự chuyển hướng tốt, khá lên |
37 | Revenue | Thu nhập |
38 | Interest | Tiền lãi |
39 | Withdraw | Rút tiền ra |
40 | Offset | Sự bù đắp thiệt hại |
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành phổ biến trong ngân hàng
41 | Turnover | Doanh số, doanh thu |
42 | Inflation | Sự lạm phát |
43 | Surplus | Thặng dư |
44 | Liability | Khoản nợ, trách nhiệm |
45 | Depreciation | Khấu hao |
46 | Financial policies | Chính sách tài chính |
47 | Moderate price | Giá cả phải chăng |
48 | Monetary activities | Hoạt động tiền tệ |
49 | Economic blockade | Bao vây kinh tế |
50 | Guarantee | Bảo hành |
51 | Account holder | Chủ tài khoản |
52 | Conversion | Chuyển đổi (tiền, chứng khoán) |
53 | Transfer | Chuyển khoản |
54 | Customs barrier | Hàng rào thuế quan |
55 | Mode of payment | Phương thức thanh toán |
56 | Instalment | Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền |
57 | Mortgage | Thế chấp |
58 | Shareholder | Người góp cổ phần |
59 | Earnest money | Tiền đặt cọc |
60 | International economic aid | Viện trợ kinh tế quốc tế |
61 | Confiscation | Tịch thu |
62 | The openness of the economy | Sự mở cửa của nền kinh tế |
63 | Rate of economic growth | Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
64 | Average annual growth | Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm |
65 | Indicator of economic welfare | Chỉ tiêu phúc lợi kinh tế |
66 | Distribution of income | Phân phối thu nhập |
67 | Real national income | Thu nhập quốc dân thực tế |
68 | Supply and demand | Cung và cầu |
69 | Joint stock company | Công ty cổ phần |
70 | National firms | Các công ty quốc gia |
71 | Transnational corporations | Các công ty siêu quốc gia |
72 | Holding company | Công ty mẹ |
73 | Affiliate/ Subsidiary company | Công ty con |
74 | Co-operative | Hợp tác xã |
75 | Sole agent | Đại lý độc quyền |
76 | Fixed capital | Vốn cố định |
77 | Floating/ Working/Circulating/ liquid capital | Vốn luân chuyển |
78 | Amortization/ Depreciation | Khấu hao |
79 | Potential demand | Nhu cầu tiềm tàng |
80 | Effective demand | Nhu cầu thực tế |
Viết tắt của các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng
Viết tắt của các từ vựng tiếng Anh ngân hàng phổ biến
STT | Từ viết tắt | Nghĩa |
1 | NPL | Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện |
2 | OECD | Tổ Chức Hợp Tác và Phát Triển Kinh Tế |
3 | P&L | Báo cáo lãi lỗ PE Cổ Phần Tư Nhân |
4 | POF | Tài trợ Hợp Đồng Mua |
5 | RM | Người phụ trách Quan Hệ (Quản Lý) |
6 | ROA | Hệ số sinh lời trên tài sản |
7 | SBA | Quản trị Doanh Nghiệp Nhỏ |
8 | SE | Doanh Nghiệp Nhỏ |
9 | SME | Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ |
10 | SRA | Chuyên Gia Tư Vấn thường trú Cao cấp |
11 | TA | Trợ Giúp Kỹ Thuật |
12 | ANDE | Mạng Lưới Các Doanh Nghiệp Phát Triển vùng |
13 | Aspen ATM | Máy Rút Tiền Tự Động |
14 | BD | Phát Triển Kinh Doanh |
15 | CAGR | Tỷ Lệ Tăng Trưởng Hàng Năm Tổng Hợp |
16 | CFO | Trưởng Phòng/Giám đốc Tài Chính |
17 | CRM | Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng |
18 | EM | Các Thị Trường Mới Nổ |
19 | LE | Doanh Nghiệp Cỡ Lớn |
20 | ME | Doanh Nghiệp Cỡ Vừa |
21 | MIF | Quỹ Đầu Tư Đa Phương |
22 | MIS | Hệ Thống Quản Lý Thông Tin |
23 | MSME | Doanh Nghiệp Vi Mô, Doanh Nghiệp Vừa và Nhỏ |
24 | NGO | Tổ Chức Phi Chính Phủ |
25 | NPL | Nợ xấu /Khoản vay không thực hiện |
26 | FI | Định chế Tài Chính |
27 | ROA | Hệ số sinh lời trên tài sản |
28 | IDB | Ngân Hàng Phát Triển Liên Mỹ |
29 | IFC | Tổ chức Tài Chính Quốc Tế |
30 | IIC | Tập Đoàn Đầu Tư Liên Mỹ |
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất mà Platerra muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ tích lũy thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích và ứng dụng nó vào trong đời sống cũng như công việc của mình.
Nếu bạn đang có nhu cầu cải thiện trình độ tiếng Anh của mình thì Platerra chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Tại đây chuyên cung cấp đa dạng các chương trình đào tạo tiếng Anh phù hợp với mọi lứa tuổi. Từ tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh dành cho thiếu nhi đến tiếng Anh cho người đi học, đi làm hay thi các chứng chỉ Ielts, TOEIC, TOEFL…Platerra sở hữu đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, dày dặn kinh nghiệm cũng phương pháp giảng dạy phù hợp đảm bảo: BẠN SẼ GIỎI TIẾNG ANH.
Liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn khóa học phù hợp ngay hôm nay nhé!