Từ vựng anh ngữ về quần áo
Chủ đề về từ vựng quần áo khá phổ biến và đa dạng. Vì thế bài viết dưới đây sẽ cập nhật về các từ vựng quần áo nam, nữ, Unisex, các cụm từ và cách ăn mặc quần áo,...Từ vựng tiếng Anh về quần áo nam
[caption id="attachment_2195" align="aligncenter" width="800"]
- bathing trunks: quần sooc tắm
- bathrobe: áo choàng tắm
- underpants: quần lót nam
- tailcoat: áo đuôi tôm
- blazer: áo khoác nam dạng vest
- three-piece suit: set đồ nam gồm quần, áo gile và áo vest
- shorts: quần đùi
- swimming trunks: quần bơi
- Polo shirt: áo phông có cổ
- anorak: áo khoác có mũ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo nữ
[caption id="attachment_2196" align="aligncenter" width="800"]
- blouse: áo cánh
- bra: áo lót nữ
- jumper: áo len
- cardigan: áo khoác len cài đằng trước
- dress: váy liền
- nightie (nightdress): váy ngủ
- dressing gown: áo choàng tắm
- knickers: quần lót nữ
- jeans: quần bò
- tunic: áo dài thắt ngang lưng
- leather jacket: áo khoác da
- mini skirt: váy ngắn
- skirt: chân váy
- long skirt: váy dài
- coat: áo choàng
Từ vựng tiếng Anh về quần áo Unisex cho cả nam và nữ
[caption id="attachment_2197" align="aligncenter" width="800"]
- jacket: áo khoác
- swimming costume: quần áo bơi
- overcoat: áo măng tô
- dinner jacket: com lê đi dự tiệc
- pullover: áo len chui đầu
- shirt: áo sơ mi
- pants: quần Âu
- suit: bộ com lê/ vest dành cho cả nam và nữ
- t- shirt: áo phông
- sweater: áo len dài tay
- pyjamas: bộ đồ ngủ
- trousers: quần mặc phủ kín mắt cá
Cụm từ vựng tiếng Anh chung
Thay vì bạn dùng một từ vựng tiếng Anh về quần áo để diễn tả, thì bạn có thể sử dụng 15 cụm từ dưới đây để tạo sự phong phú về ngôn ngữ trong giao tiếp.- women’s clothes: quần áo phụ nữ
- men’s clothes: quần áo nam giới
- baby clothes: quần áo em bé
- children’s clothes: quần áo trẻ em
- casual clothes: quần áo thông dụng, giản dị
- sport close: quần áo thể thao
- summer clothes: quần áo mùa hè
- winter clothes: quần áo mùa đông
- formal clothes: quần áo trang trọng
- haute couture: thời trang cao cấp
- ready- made clothes = off the peg/ rack: quần áo may sẵn
- handmade clothes: quần áo thủ công
- tailor- made: quần áo may đo
- uniform: đồng phục
- protective: quần áo bảo hộ
Từ vựng tiếng Anh mô tả mẫu dáng
[caption id="attachment_2198" align="aligncenter" width="800"]
- be clingy: ôm, bó sát
- be skimpy: chật
- be revealing: hở hang
- be baggy: rộng
Từ vựng mô tả họa tiết Quần Áo
[caption id="attachment_2199" align="aligncenter" width="800"]
- be striped: kẻ sọc, kẻ vằn
- be solid: vải trơn, không có họa tiết
- be patterned: có họa tiết
- be plaid: sọc vuông
- be polka-dotted: chấm bi
- be checked: kẻ caro, kẻ ô vuông
- Be printed: kẻ in hoa
Từ vựng tiếng Anh về quần áo mô tả cách ăn mặc
Nếu bạn muốn nói về phong cách mặc quần áo thì 6 từ vựng dưới đây sẽ bổ ích với bạn.- be fashionable: hợp thời trang
- be old fashioned: lỗi thời
- be latest: mới nhất
- be stylish: thời trang, cuốn hút
- be neutral: trung tính
- be elegant: thanh lịch
Cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo hay sử dụng
Một số cụm từ vựng hay mà bạn thường sử dụng.- designer label: thương hiệu quần áo thiết kế
- fashion house: công ty thời trang
- dressed to kill: ăn mặc cuốn hút
- must-have: thời trang buộc phải dùng
- fashion icon: biểu tượng thời trang
- a slave to fashion: người cuồng những mẫu mã mới
- fashion show: show thời trang
- hand-me-downs: quần áo được mặc từ thế hệ anh/chị tới em
- classic style: phong cách cổ điển
- to have a sense of style/ have an eye for fashion: có con mắt thời trang
- To dress for the occasion: chỉ mặc khi có dịp đặc biệt
- To take pride in one’s appearance: tự hào về ngoại hình