Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Bạn có biết, rất nhiều người lao động có trình độ chuyên môn tốt nhưng lại bị cản trở trong công việc và thăng tiến chỉ vì không biết tiếng Anh. Do đó, việc học hỏi, cải thiện khả năng đọc hiểu, giao tiếp bằng tiếng Anh cho người lao động là vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong thời đại hội nhập toàn cầu như hiện nay. Mà điều cốt lõi, quan trọng hàng đầu khi học một ngôn ngữ chính là từ vựng. Vậy nên, trong bài viết này Platerra sẽ giới thiệu đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi hiện nay nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến 

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng 

[caption id="attachment_3363" align="aligncenter" width="1000"]Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng  Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng[/caption]
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 
1Owner /’ounə/Chủ nhà, Chủ đầu tư
Resident architect/’sju:pəvaizə/Giám sát 
Site engineer/sait ,enʤi’niə/Kỹ sư công trường
Structural engineer/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/Kỹ sư kết cấu
Construction engineer/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/Kỹ sư xây dựng
Electrical engineer/i’lektrikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư điện
Water works engineer/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/Kỹ sư xử lý nước
Mechanical engineer/mi’kænikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư cơ khí
Soil engineer/sɔil ,enʤi’niə/Kỹ sư địa chất
10 Mate/meit/Thợ phụ
11 Mason/’mesin/Thợ hồ
12 Plasterer/’plɑ:stərə/Thợ trát
13 Carpenter/’kɑ:pintə/Thợ mộc sàn nhà, coffa
15 Plumber/’plʌmə/Thợ ống nước
16 Welder/weld/Thợ hàn
17 Contractor/kən’træktə/Nhà thầu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa 
Architecture/ˈɑːrkɪtektʃər/kiến trúc
Architectural/ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/thuộc về kiến trúc
Building site/ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/công trường xây dựng
Brick wall/brɪk/ /wɔːl/tường gạch
Brick/brɪk/gạch
Bag of cement/bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/bao xi măng
Carcase/ˈkɑːrkəs/khung sườn nhà
Concrete floor/ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/sàn bê tông
Cellar window/ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
10 Civil engineer/ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/kỹ sư xây dựng dân dụng
11 Construction engineer/kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/kỹ sư xây dựng
12 Culvert/ˈkʌlvərt/ống dây điện ngầm; cống
13 Carpenter/ˈkɑːrpəntər/thợ mộc
14 Chemical engineer/ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/kỹ sư hóa
15 Construction group/kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/đội xây dựng
16 Consultant/kənˈsʌltənt/tư vấn
17 Contracting officer’s representative/ˈkɑːntræktɪŋ/ /ˈɔːfɪsərz/ /ˌreprɪˈzentətɪv/đại diện viên chức quản lý hợp đồng
18 Contracting officer/ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/viên chức quản lý hợp đồng
19 Drainage system/ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/hệ thống thoát nước
20 Drainage/ˈdreɪnɪdʒ/thoát nước
21 Guard board/ɡɑːrd//bɔːrdz/tấm chắn, tấm bảo vệ
22 Electricity/ɪˌlekˈtrɪsəti/điện
23 Electrician/ɪˌlekˈtrɪʃn/thợ điện
24 Hollow block wall/ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/tường xây bằng gạch lỗ
25 Heating system/ˈhiːtɪŋ//ˈsɪstəm/hệ thống sưởi
26 Heavy equipment/ˈhevi//ɪˈkwɪpmənt/thiết bị thi công
27 Interior decoration/ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn/trang trí nội thất
28 Jamb/dʒæm/thanh đứng khuôn cửa
29 Ledger/ˈledʒər/gióng ngang ở giàn giáo
30 Landscape/ˈlændskeɪp/xây dựng vườn hoa
[caption id="attachment_3364" align="aligncenter" width="2000"]Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dựng Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dựng[/caption]
31 Mechanics/məˈkænɪks/cơ khí, cơ khí học
32 Mortar trough/ˈmɔːrtər/ /trɔːf/chậu vữa
33 Mate/meɪt/thợ phụ
34 Mechanical engineer/ˌendʒɪˈnɪr/kỹ sư cơ khí
35 Owner’s representative/ˈoʊnər/ /ˌreprɪˈzentətɪv/đại diện chủ đầu tư
36 Officer in charge of safe and hygiene/ˈɔːfɪsər/ /ɪn//tʃɑːrdʒ/ /əv/ /seɪf/ /ənd/ /ˈhaɪdʒiːn/người phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường
37 People on site/ˈpiːpl/ /ɑːn/ /saɪt/nhân viên ở công trường
38 Power/ˈpaʊər/điện (nói về năng lượng)
39 Plumbing system/ˈplʌmɪŋ/ /ˈsɪstəm/hệ thống cấp nước
40 Platform railing/ˈplætfɔːrm/ /ˈreɪlɪŋ/lan can/tay vịn sàn
41 Plank platform/plæŋk/ /ˈplætfɔːrm/sàn lát ván
42 Plants and equipment/plænts/ /ənd/ /ɪˈkwɪpmənt/xưởng và thiết bị
43 Plasterer/ˈplæstərər/thợ hồ
44 Plumber/ˈplʌmər/thợ ống nước
45 Steel-fixer/stiːl ˈfɪksər/thợ sắt
46 Scaffolder/ˈskæfoʊldər/thợ giàn giáo
47 Sub-contractor/sʌb kənˈtræktər/nhà thầu phụ
48 Triangulation/traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn/phép đạc tam giác
49 Water supply system/ˈwɑːtər/ /səˈplaɪ/ /ˈsɪstəm/hệ thống cấp nước
50 Work platform/wɜːrk/ /ˈplætfɔːrm/bục kê để xây
51 Window ledge/ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/ngưỡng (bậu) cửa sổ
52 Welder/ˈweldər/thợ hàn
53 Worker/’wɜːrkər/công nhân
54 Quality engineer/ˈkwɑːləti/ /ˌendʒɪˈnɪr/kỹ sư đảm bảo chất lượng
55 Quantity surveyor/ˈkwɑːntəti/ /sərˈveɪər/dự toán viên
56 Soil boring/sɔɪl/ /ˈbɔːrɪŋ/khoan đất
57 Structural/ˈstrʌktʃərəl/thuộc về kết cấu
58 Structure/ˈstrʌktʃər/kết cấu
59 Storm-water/ rainwater /ˈstɔːrm wɔːtər/ /ˈreɪnwɔːtər/nước mưa
60 Sewerage/ˈsuːərɪdʒ/hệ thống ống cống
61 Sewer/ˈsuːər/ống cống
62 Sewage/ˈsuːɪdʒ/nước thải trong cống
63 Soil investigation/sɔɪl/ /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/thăm dò địa chất
64 Specialized trade/ˈspeʃəlaɪzd/ /treɪd/chuyên ngành
65 Scaffolding joint with chain/ˈskæfəldɪŋ/giàn giáo liên hợp
66 Scaffold pole/ˈskæfəld/ /poʊl/, /ˈskæfəld/ /ˈstændərd/cọc giàn giáo

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các dụng cụ xây dựng 

[caption id="attachment_3365" align="aligncenter" width="1195"]Từ vựng về dụng cụ xây dựng Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các dụng cụ xây dựng[/caption]
STT Từ vựng Nghĩa 
Vicemỏ cặp
Hammerbúa
Boltbu lông
Pickaxebúa có đầu nhọn
Drilmáy khoan
Pincerscái kìm
Pilercái kìm
Chiselcái đục 
9Shearskéo lớn
10 Chainsawcái cưa
11 Levelống thăng bằng
12 Nut con ốc
13 Spadecái xẻng
14 Screwdrivertua vít
15 Tapethước cuộn
16 Nailcái đinh 
17 Wrenchcái cờ lê
>>> THAM KHẢO THÊM: Từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề TẠI ĐÂY nhé!

Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựng 

[caption id="attachment_3366" align="aligncenter" width="1195"]Từ vựng về công trình Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựng[/caption]
STT Từ vựng Nghĩa 
building site công trường xây dựng 
cement móng bằng bê tông 
floor bê tông 
ground floor ống khói (lò sưởi)
plank platform tầng 
concrete tầng trệt 
basement of tamped concrete tường gạch 
brick wall khung sườn 
upper floor xi măng 
10 first floor sàn lát ván 
11 chimney tầng hai 
12 carcase tầng trên 

Lý do nên học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 

Xây dựng là một trong ba ngành nhận được sự đầu tư mạnh nhất từ nước ngoài, chiếm 90% tổng vốn đầu tư. Số vốn đầu tư này tăng nhanh theo các năm, hứa hẹn đây là một ngành tiềm năng, rất đáng quan tâm.Vậy nên, để cơ hội việc làm được mở rộng, mức thu nhập hấp dẫn, có thể cạnh tranh tranh trực tiếp với những người lao động khác, bắt buộc bạn phải có điểm nổi bật, khác biệt riêng. Một trong những giải pháp tối ưu cho vấn đề này chính là nâng cao trình độ tiếng Anh, tìm hiểu nhiều hơn về các từ vựng tiếng về chuyên ngành xây dựng.

Tổng kết 

Việc nâng cao vốn từ vựng cũng như cải thiện trình độ tiếng Anh đối với chuyên ngành xây dựng nói riêng và các chuyên ngành khác nói chung là vô cùng quan trọng. Chúng tôi mong rằng những bài viết mà Platerra đem đến sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn học được các bộ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, dễ dàng nhất.Và nếu bạn đang cần tìm các khóa đào tạo tiếng Anh để tham gia thì Platerra chính là sự lựa chọn thích hợp và tuyệt vời nhất dành cho bạn. Chúng tôi có đa dạng các khóa học phù hợp với mọi lứa tuổi. Cùng với đó là đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp với phương pháp dạy hiệu quả, học phí hấp dẫn với nhiều ưu đãi chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn lựa chọn khóa học phù hợp nhé!

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!