Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Bạn có biết, rất nhiều người lao động có trình độ chuyên môn tốt nhưng lại bị cản trở trong công việc và thăng tiến chỉ vì không biết tiếng Anh. Do đó, việc học hỏi, cải thiện khả năng đọc hiểu, giao tiếp bằng tiếng Anh cho người lao động là vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong thời đại hội nhập toàn cầu như hiện nay. Mà điều cốt lõi, quan trọng hàng đầu khi học một ngôn ngữ chính là từ vựng. Vậy nên, trong bài viết này Platerra sẽ giới thiệu đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi hiện nay nhé!
Nội dunng
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Owner | /’ounə/ | Chủ nhà, Chủ đầu tư |
2 | Resident architect | /’sju:pəvaizə/ | Giám sát |
3 | Site engineer | /sait ,enʤi’niə/ | Kỹ sư công trường |
4 | Structural engineer | /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư kết cấu |
5 | Construction engineer | /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ | Kỹ sư xây dựng |
6 | Electrical engineer | /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư điện |
7 | Water works engineer | /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ | Kỹ sư xử lý nước |
8 | Mechanical engineer | /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ | Kỹ sư cơ khí |
9 | Soil engineer | /sɔil ,enʤi’niə/ | Kỹ sư địa chất |
10 | Mate | /meit/ | Thợ phụ |
11 | Mason | /’mesin/ | Thợ hồ |
12 | Plasterer | /’plɑ:stərə/ | Thợ trát |
13 | Carpenter | /’kɑ:pintə/ | Thợ mộc sàn nhà, coffa |
15 | Plumber | /’plʌmə/ | Thợ ống nước |
16 | Welder | /weld/ | Thợ hàn |
17 | Contractor | /kən’træktə/ | Nhà thầu |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Architecture | /ˈɑːrkɪtektʃər/ | kiến trúc |
2 | Architectural | /ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/ | thuộc về kiến trúc |
3 | Building site | /ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/ | công trường xây dựng |
4 | Brick wall | /brɪk/ /wɔːl/ | tường gạch |
5 | Brick | /brɪk/ | gạch |
6 | Bag of cement | /bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/ | bao xi măng |
7 | Carcase | /ˈkɑːrkəs/ | khung sườn nhà |
8 | Concrete floor | /ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/ | sàn bê tông |
9 | Cellar window | /ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/ | các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm |
10 | Civil engineer | /ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ | kỹ sư xây dựng dân dụng |
11 | Construction engineer | /kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/ | kỹ sư xây dựng |
12 | Culvert | /ˈkʌlvərt/ | ống dây điện ngầm; cống |
13 | Carpenter | /ˈkɑːrpəntər/ | thợ mộc |
14 | Chemical engineer | /ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ | kỹ sư hóa |
15 | Construction group | /kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/ | đội xây dựng |
16 | Consultant | /kənˈsʌltənt/ | tư vấn |
17 | Contracting officer’s representative | /ˈkɑːntræktɪŋ/ /ˈɔːfɪsərz/ /ˌreprɪˈzentətɪv/ | đại diện viên chức quản lý hợp đồng |
18 | Contracting officer | /ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/ | viên chức quản lý hợp đồng |
19 | Drainage system | /ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/ | hệ thống thoát nước |
20 | Drainage | /ˈdreɪnɪdʒ/ | thoát nước |
21 | Guard board | /ɡɑːrd//bɔːrdz/ | tấm chắn, tấm bảo vệ |
22 | Electricity | /ɪˌlekˈtrɪsəti/ | điện |
23 | Electrician | /ɪˌlekˈtrɪʃn/ | thợ điện |
24 | Hollow block wall | /ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/ | tường xây bằng gạch lỗ |
25 | Heating system | /ˈhiːtɪŋ//ˈsɪstəm/ | hệ thống sưởi |
26 | Heavy equipment | /ˈhevi//ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị thi công |
27 | Interior decoration | /ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn/ | trang trí nội thất |
28 | Jamb | /dʒæm/ | thanh đứng khuôn cửa |
29 | Ledger | /ˈledʒər/ | gióng ngang ở giàn giáo |
30 | Landscape | /ˈlændskeɪp/ | xây dựng vườn hoa |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dựng
31 | Mechanics | /məˈkænɪks/ | cơ khí, cơ khí học |
32 | Mortar trough | /ˈmɔːrtər/ /trɔːf/ | chậu vữa |
33 | Mate | /meɪt/ | thợ phụ |
34 | Mechanical engineer | /ˌendʒɪˈnɪr/ | kỹ sư cơ khí |
35 | Owner’s representative | /ˈoʊnər/ /ˌreprɪˈzentətɪv/ | đại diện chủ đầu tư |
36 | Officer in charge of safe and hygiene | /ˈɔːfɪsər/ /ɪn//tʃɑːrdʒ/ /əv/ /seɪf/ /ənd/ /ˈhaɪdʒiːn/ | người phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường |
37 | People on site | /ˈpiːpl/ /ɑːn/ /saɪt/ | nhân viên ở công trường |
38 | Power | /ˈpaʊər/ | điện (nói về năng lượng) |
39 | Plumbing system | /ˈplʌmɪŋ/ /ˈsɪstəm/ | hệ thống cấp nước |
40 | Platform railing | /ˈplætfɔːrm/ /ˈreɪlɪŋ/ | lan can/tay vịn sàn |
41 | Plank platform | /plæŋk/ /ˈplætfɔːrm/ | sàn lát ván |
42 | Plants and equipment | /plænts/ /ənd/ /ɪˈkwɪpmənt/ | xưởng và thiết bị |
43 | Plasterer | /ˈplæstərər/ | thợ hồ |
44 | Plumber | /ˈplʌmər/ | thợ ống nước |
45 | Steel-fixer | /stiːl ˈfɪksər/ | thợ sắt |
46 | Scaffolder | /ˈskæfoʊldər/ | thợ giàn giáo |
47 | Sub-contractor | /sʌb kənˈtræktər/ | nhà thầu phụ |
48 | Triangulation | /traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn/ | phép đạc tam giác |
49 | Water supply system | /ˈwɑːtər/ /səˈplaɪ/ /ˈsɪstəm/ | hệ thống cấp nước |
50 | Work platform | /wɜːrk/ /ˈplætfɔːrm/ | bục kê để xây |
51 | Window ledge | /ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/ | ngưỡng (bậu) cửa sổ |
52 | Welder | /ˈweldər/ | thợ hàn |
53 | Worker | /’wɜːrkər/ | công nhân |
54 | Quality engineer | /ˈkwɑːləti/ /ˌendʒɪˈnɪr/ | kỹ sư đảm bảo chất lượng |
55 | Quantity surveyor | /ˈkwɑːntəti/ /sərˈveɪər/ | dự toán viên |
56 | Soil boring | /sɔɪl/ /ˈbɔːrɪŋ/ | khoan đất |
57 | Structural | /ˈstrʌktʃərəl/ | thuộc về kết cấu |
58 | Structure | /ˈstrʌktʃər/ | kết cấu |
59 | Storm-water | / rainwater /ˈstɔːrm wɔːtər/ /ˈreɪnwɔːtər/ | nước mưa |
60 | Sewerage | /ˈsuːərɪdʒ/ | hệ thống ống cống |
61 | Sewer | /ˈsuːər/ | ống cống |
62 | Sewage | /ˈsuːɪdʒ/ | nước thải trong cống |
63 | Soil investigation | /sɔɪl/ /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ | thăm dò địa chất |
64 | Specialized trade | /ˈspeʃəlaɪzd/ /treɪd/ | chuyên ngành |
65 | Scaffolding joint with chain | /ˈskæfəldɪŋ/ | giàn giáo liên hợp |
66 | Scaffold pole | /ˈskæfəld/ /poʊl/, /ˈskæfəld/ /ˈstændərd/ | cọc giàn giáo |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các dụng cụ xây dựng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các dụng cụ xây dựng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Vice | mỏ cặp |
2 | Hammer | búa |
3 | Bolt | bu lông |
4 | Pickaxe | búa có đầu nhọn |
5 | Dril | máy khoan |
6 | Pincers | cái kìm |
7 | Piler | cái kìm |
8 | Chisel | cái đục |
9 | Shears | kéo lớn |
10 | Chainsaw | cái cưa |
11 | Level | ống thăng bằng |
12 | Nut | con ốc |
13 | Spade | cái xẻng |
14 | Screwdriver | tua vít |
15 | Tape | thước cuộn |
16 | Nail | cái đinh |
17 | Wrench | cái cờ lê |
>>> THAM KHẢO THÊM: Từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề TẠI ĐÂY nhé!
Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựng
Từ vựng tiếng Anh về công trình xây dựng
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | building site | công trường xây dựng |
2 | cement | móng bằng bê tông |
3 | floor | bê tông |
4 | ground floor | ống khói (lò sưởi) |
5 | plank platform | tầng |
6 | concrete | tầng trệt |
7 | basement of tamped concrete | tường gạch |
8 | brick wall | khung sườn |
9 | upper floor | xi măng |
10 | first floor | sàn lát ván |
11 | chimney | tầng hai |
12 | carcase | tầng trên |
Lý do nên học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Xây dựng là một trong ba ngành nhận được sự đầu tư mạnh nhất từ nước ngoài, chiếm 90% tổng vốn đầu tư. Số vốn đầu tư này tăng nhanh theo các năm, hứa hẹn đây là một ngành tiềm năng, rất đáng quan tâm.
Vậy nên, để cơ hội việc làm được mở rộng, mức thu nhập hấp dẫn, có thể cạnh tranh tranh trực tiếp với những người lao động khác, bắt buộc bạn phải có điểm nổi bật, khác biệt riêng. Một trong những giải pháp tối ưu cho vấn đề này chính là nâng cao trình độ tiếng Anh, tìm hiểu nhiều hơn về các từ vựng tiếng về chuyên ngành xây dựng.
Tổng kết
Việc nâng cao vốn từ vựng cũng như cải thiện trình độ tiếng Anh đối với chuyên ngành xây dựng nói riêng và các chuyên ngành khác nói chung là vô cùng quan trọng. Chúng tôi mong rằng những bài viết mà Platerra đem đến sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn học được các bộ từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, dễ dàng nhất.
Và nếu bạn đang cần tìm các khóa đào tạo tiếng Anh để tham gia thì Platerra chính là sự lựa chọn thích hợp và tuyệt vời nhất dành cho bạn. Chúng tôi có đa dạng các khóa học phù hợp với mọi lứa tuổi. Cùng với đó là đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp với phương pháp dạy hiệu quả, học phí hấp dẫn với nhiều ưu đãi chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn lựa chọn khóa học phù hợp nhé!