Từ Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ T Thông Dụng Nhất

06/02/2023

3.5/5 (4 Reviews)
Chắc hẳn trong quá trình học tiếng Anh, các bạn sẽ bắt gặp rất nhiều các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T. Trong bài viết sau đây, hãy cùng Platerra  khám phá về những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T thông dụng nhất. Với số lượng từ vựng mới mẻ này sẽ giúp các bạn ứng dụng dễ dàng vào thực tế; đồng thời cũng giúp cho việc học trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn.

Những danh từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T - Bảng 1

Từ vựngPhiên âmNghĩa
table (n)/ˈteɪbəl/cái bàn
tablet (n)/ˈtæblət/tấm, bảng viết chữ viên (thuốc) thanh, thỏi (kẹo)
tackle (n)/’tækl/đồ dùng, dụng cụ (hàng hải) dây dợ
tail (n)/teɪl/bím tóc đuôi, đoạn cuối
tank (n)/tæŋk/xe tăng thùng chứa nước, bình nhiên liệu
tap (n)/tæp/vòi, khóa
tape (n)/teɪp/dải, dây băng ghi âm
target (n)/ˈtɑːr.ɡɪt/bia, mục tiêu, đích
task (n)/tɑːsk/nhiệm vụ, bài tập, công việc
taste (n)/teɪst/vị, vị giác
tax (n)/tæks/thuế
taxi (n)/’tæksi/xe tắc xi
tea (n)/ti:/trà
teaching (n)/ˈtiːtʃɪŋ/sự dạy bảo, công việc dạy học
teacher (n)/’ti:t∫ə/giáo viên
team (n)/ti:m/đội, nhóm
tear (n)/teər/nước mắt chỗ rách, miếng xé
technique (n)/tek’ni:k/kỹ thuật, chuyên môn, phương pháp kỹ thuật
technology (n)/tekˈnɒlədʒi/công nghệ, kỹ thuật học
telephone (also phone) (n)/ˈteləfoʊn/máy điện thoại
television (also TV) (n)/ˈteləvɪʒən/tivi
temperature (n)/ˈtemprətʃə/nhiệt độ
tendency (n)/ˈtendənsi/chiều hướng, khuynh hướng
tension (n)/’tenʃn/trạng thái căng (của dây) (vật lý) sức ép, áp lực (của hơi...) (điện học) điện áp
tent (n)/tent/lều, rạp
term (n)/tɜ:m/kỳ hạn, kỳ học, giới hạn
test (n)/test/sự thử nghiệm, bài kiểm tra,
text (n)/tekst/văn bản, đề tài, chủ đề
theirs pro(n)/ðeəz/của họ, của chúng
them pro(n)/ðem/họ, chúng
theme (n)/θi:m/đề tài, chủ đề
themselves pro(n)/ðəm’selvz/tự họ, tự chúng
theory (n)/’θiəri/lý thuyết
they pro(n)/ðei/chúng, họ, người ta
[caption id="attachment_1956" align="alignnone" width="2220"]Bạn đã biết được bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T? Bạn đã biết được bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T?[/caption]

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T - Bảng 2

Từ vựngPhiên âmNghĩa
thickness (n)/ˈθɪk.nəs/độ dày, bề dày
thief (n)/θi:f/kẻ trộm, kẻ cắp
thing (n)/θiŋ/cái, đồ, vật
thinking (n)/’θiŋkiŋ/ý nghĩ, sự suy nghĩ
this pro(n)/ðis/cái này, điều này
thought (n)/θɔ:t/tư tưởng, ý nghĩ
thread (n)/θred/sợi chỉ, sợi dây
threat (n)/θret/sự đe dọa
throat (n)/θroʊt/cổ, cổ họng
thumb (n)/θʌm/ngón tay cái
Thursday (n)/ˈθɜːzdeɪ/Thứ 5
ticket (n)/ˈtɪkɪt/
tie (n)/taɪ/dây trói, dây buộc, dây giày
time (n)/taɪm/thời gian
timetable (n)/ˈtaɪmˌteɪbəl/thời gian biểu, kế hoạch làm việc
tin (n)/tɪn/thiếc, hộp làm bằng thiếc
tip (n)/tɪp/đầu, đỉnh, chóp
title (n)/ˈtaɪtl/tiêu đề, đầu đề tước vị, tư cách
today (n)/tə’dei/hôm nay
toe (n)/toʊ/ngón chân (người)
toilet (n)/ˈtɔɪlət/phòng vệ sinh, nhà vệ sinh
tomato (n)/təˈmɑːtəʊ/cà chua
tomorrow (n)/təˈmɔːroʊ/ngày mai
ton (n)/tʌn/tấn
tone (n)/toʊn/tiếng, giọng
tongue (n)/tʌη/lưỡi
tonne (n)/tʌn/tấn
tool (n)/tu:l/dụng cụ
tooth (n)/tu:θ/răng
top (n)/tɒp/chóp, đỉnh
topic (n)/ˈtɒpɪk/đề tài, chủ đề
total (n)/ˈtəʊtəl/toàn bộ, tổng số
touch (n)/tʌtʃ/sự tiếp xúc, xúc giác
tour (n)/tʊr/cuộc đi dạo, chuyến du lịch
tourist (n)/ˈtʊə.rɪst/ /ˈtɔː.rɪst/khách du lịch
towel (n)/taʊəl/khăn tắm, khăn lau
tower (n)/taʊə/tháp
town (n)/taʊn/thị xã, thị trấn, thành phố nhỏ
[caption id="attachment_1955" align="alignnone" width="1280"]Cùng mở rộng vốn từ vựng với các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nhé! Cùng mở rộng vốn từ vựng với các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T nhé![/caption]

Các danh từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu với chữ T - Bảng 3

Từ vựngPhiên âmNghĩa
trace (n)/treɪs/dấu, vết tích một chút
track (n)/træk/dấu chân đường đi, đường ray
trade (n)/treɪd/sự buôn bán, thương mại
trading (n)/treɪddiη/việc mua bán, sự kinh doanh
tradition (n)/trəˈdɪʃən/truyền thống
traffic (n)/ˈtræfɪk/giao thông, sự đi lại
train (n)/treɪn/tàu lửa, tàu hỏa
training (n)/ˈtreɪnɪŋ/sự huấn luyện/ đào tạo
transfer (n)/trænsˈfɜː/sự di chuyển, sự dời chỗ
translation (n)/trænzˈleɪʃən/ /trænsˈleɪ.ʃən/sự phiên dịch, sự chuyển đổi
transport (n)/’trænspɔ:t/sự vận tải, sự vận chuyển
trap (n)/træp/hành lý cạm bẫy
travel (n)/’trævl/sự đi lại, những chuyến đi
traveller (BrE) (n)/’trævlə/người đi, lữ khách
treatment (n)/’tri:tmənt/sự cư xử/ đối đãi điều trị
tree (n)/tri:/cây
trend (n)/trend/xu hướng, khuynh hướng
trial (n)/traɪəl/Sự xử án cuộc thử nghiệm
triangle (n)/ˈtraɪæŋɡl/hình tam giác
trick (n)/trɪk/thủ đoạn, mưu mẹo, trò lừa gạt
trip (n)/trɪp/bước nhẹ cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
trouble (n)/’trʌbl/sự bất trắc, điều lo lắng, điều muộn phiền
trousers (n)/ˈtraʊ.zər/quần
truck (n)/trʌk/sự đổi chác xe tải quan hệ (to have no truck with: không có quan hệ gì với)
trust (n)/trʌst/sự tin cậy, sự kỳ vọng, sự phó thác
truth (n)/tru:θ/sự thật
tube (n)/tʃuːb/ống, tuýp
Tuesday (n)/ˈtʃuːzdeɪ/Thứ 3
tune (n)/tjuːn, tʃuːn/giai điệu
tunnel (n)/’tʌnl/đường hầm, hang
turn (n)/tɜːn/sự quay, vòng quay
twin (n)/twɪn/cặp song sinh
twist (n)/twɪst/sự xoắn, vòng xoắn
type (n)/taɪp/loại, kiểu, mẫu
tyre (n) (BrE) (NAmE tire)/taɪr/lốp xe, vỏ xe

Những động từ phổ biến trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựngPhiên âmNghĩa
tackle (v)/’tækl/khắc phục, giải quyết, bàn thảo
take (v)/teik/sự lấy, sự cầm nắm
take sth offcởi cái gì, lấy đi cái gì
take (sth) overtiếp quản, kế tục cái gì chở, chuyển cái gì
talk (v)/tɔ:k/trò chuyện, nói chuyện
tap (v)/tæp/Đóng, mở vòi
teach (v)/ti:tʃ/dạy học, hướng dẫn
tear (v)/ter/xé rách, làm rách
telephone (v)/ˈteləfoʊn/gọi điện thoại
tell (v)/tel/kể lại, nói
tend (v)/tend/chăm sóc, giữ gìn
test (v)/test/kiểm tra, thử nghiệm
thank (v)/θæŋk/cám ơn, cảm tạ
think (v)/θiŋk/nghĩ, suy nghĩ, ý định
threaten (v)/’θretn/đe dọa, dọa
throw (v)/θroʊ/vứt, ném, quăng
tidy (v) sẽ, ngăn nắp/ˈtaɪdi/dọn dẹp cho sạch
tie (v)/taɪ/cột, buộc, trói
tip (v)/tip/bịt đầu cho tiền thưởng
tire (v)/taɪr/chán ngán, làm mệt mỏi
touch (v)/tʌtʃ/chạm, sờ, tiếp xúc
tour (v)/tʊr/đi du lịch
trace (v)/treɪs/tìm thấy, vạch, chỉ ra
trade  (v)/treɪd/buôn bán, trao đổi
train (v)/treɪn/rèn luyện, đào tạo
transfer (v)/trænsˈfɜː/di chuyển, chuyển nhượng
transform (v)/trænsˈfɔːrm/biến đổi
translate (v)/trænzˈleɪt/ /trænsˈleɪt/dịch, biên dịch, phiên dịch
transport (v)/trænˈspɔːrt/chuyên chở, vận tải
trap (v)/træp/bẫy, chặn lại
travel (v)/’trævl/di chuyển, đi du lịch
treat (v)/triːt/đối xử, đối đãi
trick (v)/trɪk/lừa gạt
trip (v)/trɪp/du ngoạn, đi dạo
trust (v)/trʌst/tin tưởng, tin cậy, phó thác
try (v)/traɪ/cố gắng, thử
tune (n)/tjuːn/ /tʃuːn/giai điệu
turn (v)/tɜːn/quay, xoay, đi vòng qua
twist (v)/twɪst/xoắn, cuộn, quắn bóp méo, xuyên tạc
type(v)/taɪp/đánh máy

Những tính từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựngPhiên âmNghĩa
tall (adj)/tɔ:l/cao
technical (adj)/ˈteknɪkəl/(thuộc) kỹ thuật, chuyên môn
temporary (adj)/ˈtempəreri/tạm thời, nhất thời
terrible (adj)/’terəbl/khủng khiếp, ghê sợ
thick (adj)/θɪk/dày, đậm
thin (adj)/θin/Gầy, lưa thưa, mỏng, mảnh
thirsty (adj)/ˈθɜː.sti/khát, cảm thấy khát
thorough (adj)/ˈθɝː.ə/ /ˈθɝː.oʊ/cẩn thận, kỹ lưỡng
tidy (adj)/ˈtaɪdi/sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
untidy (adj)/ʌnˈtaɪdi/không gọn gàng, không ngăn nắp, lộn xộn
tight (adj)/taɪt/chặt, chật, kín
tiny (adj)/ˈtaɪni/rất nhỏ, nhỏ xíu
tiring (adj)/ˈtaɪrɪŋ/sự mệt nhọc, sự mệt mỏi
tired (adj)/’taɪəd/mệt mỏi, mệt nhọc
top (adj)/tɒp/đứng đầu, trên hết
total (adj)/ˈtəʊtəl/tổng cộng, toàn bộ
tough (adj)/tʌf/bền, dai
toy  (adj)/tɔɪ/đồ chơi
traditional (adj)/trəˈdiʃənəl/thuộc về truyền thống
transparent (adj)/trænˈspærənt/trong suốt dễ hiểu, sáng sủa
tropical (adj)/ˈtrɑːpɪkəl/nhiệt đới
true (adj)/tru:/thật, đúng sự thật
twin (adj)/twɪn/sinh đôi
typical (adj)/ˈtɪpɪkəl/tiêu biểu, điển hình, đặc trưng

Những trạng từ trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ vựngPhiên âmNghĩa
temporarily (adv)/ˈtempərerəli/tạm
terribly (adv)/’terəbli/rất tồi tệ, không chịu nổi
then (adv)/ðen/sau đó, khi đó, tiếp đó
there (adv)/ðer/chỗ đó, đằng kia
therefore (adv)/’ðeəfɔ:(r)/cho nên, bởi vậy, vì thế
thickly (adv)/ˈθɪkli/dày, dày đặc
thoroughly (adv)/’θʌrəli/thấu đáo, kỹ lưỡng, triệt để
though (adv)/ðəʊ/dù, dù cho, mặc dù
thus (adv)/ðʌs/như vậy, do đó
tightly (adv)/ˈtaɪtli/chặt chẽ, sít sao
today (adv)/təˈdeɪ/hôm nay, ngày này
together (adv)/təˈɡeðər/cùng nhau, cùng với
tomorrow (adv)/təˈmɒrəʊ/vào ngày mai
tonight (adv)/təˈnaɪt/vào đêm nay
too (adv)/tu:/cũng vậy quá
totally (adv)/ˈtəʊtəli/hoàn toàn
traditionally (adv)/trə´diʃənəlli/(thuộc) cổ truyền
truly (adv)/’tru:li/thực sự, đúng sự thật, đích thực
twice (adv)/twaɪs/hai lần
typically (adv)/ˈtɪpɪkəli/điển hình, tiêu biểu

Lời kết

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T phổ biến nhất mà Platerra đã tổng hợp được. Hy vọng sau khi tham khảo bài viết này, vốn từ của bạn sẽ được mở rộng hơn nhé! Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X được sử dụng phổ biến nhất Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Anh cấp tốc; tiếng Anh cho người mất gốc; hoặc luyện thi TOIEC, IELTS,… Hãy liên hệ với Platerra để được nhân viên tư vấn khóa học phù hợp và nhận các ưu đãi khi đăng ký khóa học nhé!

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!