Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về kinh doanh kinh tế thương mại
Nếu bạn cảm thấy mệt mỏi với các thuật ngữ đơn giản như bán; mua và giá, hãy học các từ tiếng Anh về giao dịch tại đây.Từ vựng tiếng Anh về nhiều các loại hình công ty
Khái niệm công ty trách nhiệm hữu hạn hay công ty cổ phần dường như đã quá quen thuộc. Có các loại hình công ty khác không? Học từ vựng tiếng anh thương mại để biết rõ hơn nhé! Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn Co-operative: Hợp tác xã Joint-stock company: Công ty cổ phần Joint venture company: Công ty liên doanh Partnership: Công ty hợp danh State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước Private company: Công ty tư nhân [caption id="attachment_3310" align="aligncenter" width="3334"]
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về kinh doanh kinh tế thương mại[/caption]
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về kinh doanh kinh tế thương mại - Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Customer service Department: Phòng Chăm sóc khách hàng Financial Department: Phòng Tài chính Sales Department: Phòng Kinh doanh, phòng bán hàng Purchasing Department: Phòng mua bán Information Technology Department: Phòng Công nghệ thông tin Accounting Department: Phòng Kế toán International Relations Department: Phòng Quan hệ quốc tế Product Development Department: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm Audit Department: Phòng Kiểm toán International Payment Department: Phòng Thanh toán quốc tế Administration Department: Phòng Hành chính Human Resource Department: Phòng Nhân sự Local Payment Department: Phòng Thanh toán trong nướcTừ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty
[caption id="attachment_3307" align="aligncenter" width="1024"]
Có thể giao tiếp tiếng Anh trong văn phòng trong mối quan hệ với các công ty thương mại; là điều cần thiết cho tất cả vị trí mà bạn làm.[/caption]
Có thể giao tiếp tiếng Anh trong văn phòng trong mối quan hệ với các công ty thương mại; là điều cần thiết cho tất cả vị trí mà bạn làm. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh thương mại cho các công việc được tuyển dụng của từng công ty. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về kinh doanh kinh tế thương mại - chức vụ công ty:
Founder: Người sáng lập
Board of Directors: Hội đồng quản trị
Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành
Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự
Secretary: Thư ký
Marketing manager: Trưởng phòng marketing
Director: Giám đốc
Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin
Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
Deputy of Department: Phó Phòng
Vice president (VP): Phó chủ tịch
Finance manager: Trưởng phòng tài chính
Head of Department: Trưởng phòng
President (Chairman): Chủ tịch
Accounting manager: Trưởng phòng kế toán
Executive: Thành viên ban quản trị
Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động
Representative: Người đại diện
Production manager: Trưởng phòng sản xuất
Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về kinh doanh kinh tế thương mại - Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thương mại khác
Telegraphic transfer: Chuyển tiền bằng điện tín Financial policies: Chính sách tài chính Transaction: Giao dịch Instant cash transfer: Chuyển tiền ngay tức thời Transfer: Chuyển khoản Overdraft : Sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi Confiscation: Tịch thu [caption id="attachment_3309" align="aligncenter" width="2464"]
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thương mại[/caption]
Do business with: Kinh doanh/làm ăn với
Conversion: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
Deposit: Nộp tiền
Mail transfer: Chuyển tiền bằng thư
Withdraw: Rút tiền
Outward payment : Chuyển tiền đi
Inward payment: Chuyển tiền đến
Economic cooperation: Hợp tác kinh doanh
Từ vựng THUẬT NGỮ tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh kinh tế thương mại
Các thuật ngữ tiếng Anh thương mại này thường được sử dụng trong công việc; khi làm việc với đối tác hoặc khi soạn thảo các tài liệu kinh doanh. Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực này, đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Anh thương mại sau đây.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuật ngữ 1
Home/ Foreign market: Thị trường trong nước/ ngoài nước Financial year: Tài khoá Regular payment: Thanh toán thường kỳ Account holder: Chủ tài khoản International economic aid: Viện trợ kinh tế quốc tế Billing cost: Chi phí hoá đơn Circulation and distribution of commodity: Lưu thông và phân phối hàng hoá Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng nămTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuật ngữ 2
[caption id="attachment_3311" align="aligncenter" width="2560"]
Financial policies: Chính sách tài chính[/caption]
Holding company: Công ty mẹ
Capital accumulation: Sự tích luỹ tư bản
Confiscation: Tịch thu
Affiliate/ Subsidiary company: Công ty con
Financial policies: Chính sách tài chính
Gross National Product (GNP) : Tổng sản phẩm quốc dân
Distribution of income: Phân phối thu nhập
Unregulated and competitive market: Thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
Financial policies: Chính sách tài chính
The openness of the economy: Sự mở cửa của nền kinh tế
Economic cooperation: Hợp tác kinh tế
Earnest money: Tiền đặt cọc
Customs barrier: Hàng rào thuế quan
