Từ vựng ngành may mặc và tổng hợp các từ cần nhớ

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)

May mặc hiện đang là một trong những ngành phát triển trên thị trường Việt Nam. Sự quan trọng của ngành may mặc là minh chứng rõ nhất cho thấy nhu cầu của con người đang ngày càng tăng cao. Chính vì điều đó mà không chỉ các sản phẩm thời trang trong nước, các doanh nghiệp của nước ta cũng đã và đang nhập khẩu, hội nhập các sản phẩm đến từ nước ngoài để đáp ứng nhu cầu và phục vụ người tiêu dùng. Do đó, việc ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc là điều cơ bản và bắt buộc khi xuất nhập khẩu. Cùng Platerra khám phá ngay các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc qua bài viết sau đây nhé!Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc

Tại sao chúng ta cần phải học từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc?

Không riêng gì những ngành nghề quan trọng khác như kinh tế, đối nội đối ngoại, từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc thường là những cụm từ khá khó nhớ, nhiều thuật ngữ và cách cấu trúc tương đối phức tạp,.... chính vì điều đó mà người học thường sẽ dễ cảm thấy chán nản. Tuy nhiên, những cụm từ tiếng anh liên quan đến may mặc là chuyên ngành vô cùng quan trọng mà chúng ta không nên bỏ qua.Những cụm từ vựng tiếng anh may mặc sẽ cung cấp những thuật ngữ chuyên ngành. Ví dụ như từ peach crease, nếu chúng ta thật sự không biết rõ bản chất của chúng là gì thì ta sẽ không thể nào hiểu được chúng có nghĩa là vải bị nhăn. Việc bổ sung các từ vựng trong tiếng anh liên quan đến chuyên ngành may mặc còn giúp chúng ta thuận lợi hơn trong việc tiếp thu các kiến thức quốc tế và chủ động tìm hiểu hoặc phiên dịch tài liệu từ những nguồn có uy tín trên thế giới. Như đã đề cập thì thời trang đang là một trong những ngành nghề có tính hội nhập vô cùng cao. Do đó, việc học tốt từ vựng tiếng anh chuyên ngành thời trang, may mặc sẽ là cơ hội và là bước đệm để chúng ta phát triển hơn trên thị trường quốc tế với mức thu nhập hấp dẫn. 

Bí quyết học từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc

  • Điều đầu tiên chúng ta cần làm là khoanh vùng các nhóm từ có mối liên hệ với nhau. Những thuật ngữ tiếng anh liên quan đến may mặc thực sự rất nhiều và chỉ nhìn thôi cũng khiến người đọc cảm thấy khó khăn. Do đó, hãy tập khoanh vùng các nhóm tư vấn lại với nhau và tìm xem chúng có đặc điểm chung nào hay không để chúng ta có thể dễ liên tưởng nhất. 
  • Ngoài việc học các lý thuyết, chúng ta cần phải áp dụng những cụm từ này vào các tài liệu và ghi chép thường xuyên để tăng cường khả năng ghi nhớ. Ví dụ như, chúng ta có thể giao tiếp cùng với bạn bè hoặc đồng nghiệp bằng tiếng Anh kèm theo đó là một số cụm từ vừa học.
  • Không nên học theo cách máy móc. Nhiều người thường có suy nghĩ rằng bản thân chỉ cần nắm vững cấu trúc và học thật nhiều từ vựng thì việc còn lại chỉ là chuyện nhỏ nhặt. Tuy nhiên, phương pháp này lại rất phản khoa học vì phản xạ của con người cũng giống như trí nhớ. Nó cần chúng ta rèn luyện thường xuyên để đạt được hiệu quả tốt hơn.

Cơ hội phát triển

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc

STT

Từ Vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc

Nghĩa tiếng anh chuyên ngành may mặc

1
a range of colours
đủ các màu
2
a raw edge of cloth
mép vải không viền
3
a right line
một đường thẳng
4
accept
chấp thuận
5
accessories data
bảng chi tiết phụ liệu
6
accessory
phụ liệu
7
accurate
chính xác
8
Across the back
ngang sau
9
adhesive, adhesiveness
có chất dính băng keo
10
adjust (
điều chỉnh, quyết định
11
agree (agreement)
đồng ý
12
align
sắp cho thẳng hàng, sắp hàng
13
all together
tất cả cùng nhau
14
allowance
sự công nhận, thừa nhận, cho phép
15
amend (amendment)
điều chỉnh, cải thiện
16
angle
góc, góc xó
17
apply
ứng dụng, thay thế
18
appoint (appointment)
chỉ định, bầu
19
approval (v) approval (n)
chấp thuận, bằng lòng
20
area
khu vực
21
armhole
vòng nách, nách áo
22
armhole curve
đường cong vòng nách áo
23
armhole panel
ô vải đắp ở nách
24
armhole curve
đường cong vòng nách
25
article no
điều khoản số
26
assort
tỉ lệ
27
assort size
tỉ lệ kích cở
28
asymmetric
không đối xứng
29
attach
gắn vào
30
auditor
kiểm tra viên, thánh giả
31
auto lock open zipper end
đầu dây kéo khoá mở tự động
32
available
có sẵn, có thể thay thế
33
available accessories
phụ liệu có sẳn, thay thế
34
available fabric
vải có sẳn, vải thay thế
35
average
trung bình
36
back card
bìa lưng
37
back pocket
túi sau
38
back rise
đáy sau
39
back side part
phần hông sau
40
back yoke facing
nẹp đô sau
41
badge
nhãn hiệu
42
balance (v) (n)
cân bằng
43
balance sheet
bản cân đối
44
band
đai nẹp
45
barre
nổi thanh ngang như ziczắc
46
bartack
đính bọ, con chỉ bọ
47
base part of magie tape
phần mền của băng dính
48
bead
Hạt cườm
49
belt
dây lưng, thắt lưng, dây đai
50
beyond
ngoại trừ
51
bias
đường chéo, xiên, dốc
52
bias tape
băng xéo
53
bike pad
quần đua xe đạp
54
bill
nón lưỡi trai, mũi biển, neo
55
binding
đường viền, dây viền
56
bindstitch
đường chỉ ngầm
57
bleach
chất tẩy trắng
58
bleeding
ra màu, lem màu
59
blind flap
nắp túi bị che (giữa)
60
block
khối, tảng, rập chữ nổi
61
body length
dài áo
62
body sweep
ngang lai
63
body width
rộng áo
64
both
cả hai
65
bottom
lai áo, vạt áo, lai quần, ở dưới
66
bottom of pleat
đáy nếp xếp
67
bound
giới hạn, ranh giới
68
box knife cut
dấu dao cắt thùng
69
box pleat
nếp gấp hộp
70
bra
Mút ngực
71
braid
viền, dải viền, bím tóc
72
braided hanger loop
dây treo viền
73
breadth width
khổ vải
74
broken stitch
đường chỉ bị đứt
75
buckle
khóa cài
76
bulk
làm dày hơn, số lượng lớn
77
bulk fabric
vải sản xuất, vải thực tế
78
bulk production
sản xuất đại trà
79
bust
ngực, đường vòng ngực
80
button
nút
81
button attach
đóng nút
82
button hole facing
nẹp khuy
83
button hole panel
miếng đắp lỗ khuy
84
button hole placket
nẹp che có lỗ khuy
85
button hole
khuy áo
86
button loop
móc gài nút
87
button pair
nút bóp, cặp nút
88
button shank
trụ nút, ống
89
button tab
pat lưng
90
byron collar
cổ hở
91
calf
bắp chân (bắp chuối)
92
cancel
loại bỏ
93
cap
nón lưỡi trai, mỏm, chóp
94
care label
nhãn sườn
95
carton
thùng giấy
96
carton contents incorrect
nội dung trên thùng không đúng
97
carton size
kích thước thùng
98
catch
nắm lấy, kẹp lại
99
center
trung tâm, giữa
100
center back seam
đường may giữa thân sau
101
certified
được cứng nhận, chứng thực
102
chain
dây, xích, dãy chuổi
103
chain stitch
đường may móc xích
104
chalk mark
dấu phấn
105
charge
tiền công, giá tiền, tiền phải trả
106
check
kiểm tra
107
chest
ngực, vòng ngực
108
choose
sự chọn lựa
109
clar wing paper
giấy vẽ
110
cleanliness
sạch sẽ, hợp vệ sinh
111
clip
cái kẹp, cái ghim, rút lại, xén, hớt
112
clock
đóng khoá
113
close front edges with clip
gài mép trước với cái kẹp
114
coat
áo choàng ngoài
115
collar
cổ áo, lá cổ
116
collar corner
góc cổ
117
collar edge
mép cổ
118
collar height
cao cổ
119
collar insert
gài vào cổ, khoanh nhựa cổ
120
collar panel
miếng đắp cổ
121
collar pocket
túi cổ
122
collar shape
hình dáng cổ
123
collar stand
chân cổ
124
collar stand seam
đường ráp chân cổ
125
collar strap
dây cổ
126
collar supporter
dựng cổ
127
color contrast
tương phản, đổi màu, phối màu
128
color migration
ra màu, di trú màu
129
color range
xếp loại màu sắc
130
color shading
khác màu, bóng màu
131
color/ colour
màu
132
commend
khen ngợi, giới thiệu
133
comment
góp ý, bình luận
134
complain
trình bày, khiếu nại, than phiền
135
compleat lining body
may hoàn chỉnh thân lót
136
compleat veit face
làm hoàn chỉnh khuy
137
compleat, finish
hoàn chỉnh, hoàn hảo
138
compleat lining body
may hoàn chỉnh thân lót
139
complete
hoàn thành, trọn vẹn, hoàn toàn
140
comply
tuân theo, vâng lệnh
141
component
hợp thành, thành phần
142
concealing place ket
nẹp dấu cúc
143
condensed stitch
đường may bị rối chỉ
144
condensed stitch
đường may bị rối chỉ
145
conduct
hướng dẫn, điều khiển
146
consistently + with
phù hợp với,thích hợp, kiên định
147
conspicuous repair
để lộ dấu vết sữa chữa
148
construction
cấu trúc, sự giải thích
149
construction not as specified
cấu trúc không xác định rõ ràng
150
consumption
định mức tiêu hao
151
contract
thu nhỏ lại, rút lại, chụm lại, teo lại
152
contrast bartack
bọ chỉ phối
153
contrast color
khác màu, màu tương phản
154
contrast panel
miếng đắp phối
155
contrast thread
chỉ phối
156
cord
dây thừng nhỏ, đường sọc nối
157
cord stopper
nút chặn dây
158
cover fleece
bao phủ tuyết, phủ lông (cừu…)
159
cracking
nứt ra, bể ra
160
crease
nếp nhăn, gấp, đường li, bị xoắn
161
criterion –> criteria
tiêu chuẩn
162
cross lines
chéo nhau, vắt ngang
163
cross off (out)
tẩy xóa, gạch đi, bôi
164
crotch
đáy quần, đũng quần, đáy chậu
165
crotch seam
đường ráp đáy quần
166
cuff
cửa tay, cổ tay áo
167
cuff – link
khuy măng sét
168
cushion
cái đệm, cái nệm, cái gối
169
cut too far
cắt phạm
170
damaged or open polybag
bao rách hay hở miệng
171
damaged polypag
bao bị hư
172
dart
nếp gắp
173
dart back
pen thân sau
174
debris
mảnh vỡ, mảnh vụn
175
decorative tape
dây (băng) trang trí
176
deduct
khấu trừ, trừ đi
177
defeet(v.n)defeetive(a)
thiếu sót, khuyết điểm, lỗi
178
defeeted fabric
vải bị lỗi
179
delay(v)(n)
hoãn lại,chậm trễ
180
deliver(delivery)
giao hàng, phân phát hàng
181
departure
sự khởi hành, nơi đi
182
depth of pleat
độ sâu nếp xấp
183
deseribe(deseription)
diễn tả, mô tả
184
design
thiết kế
185
designer
người thiết kế
186
desingn issue
vấn đề về thiết kế
187
destination
nơi đến
188
detachable
rời, tách rời
189
detachable collar
cổ rời
190
detachable fur colla
cổ lông thú rời
191
determine
xác định, quyết định
192
development
cải tiến, sửa đổi
193
development issue
vấn đề về cải tiến sửa đổi
194
diagonal (adj,n)
chéo, đường chéo
195
dirty (adj..v) dirt (n)
196
disposition
khuynh hướng, tâm tính
197
distanee of pleat eges
khoảng cách những nếp xếp
198
distribute(distribution)
phân phát, phân phối hàng
199
diversify (diversification)
đa loại hóa
200
divide
chia ra, tách ra
201
dolman
áo đôman, áo choàng rộng tay
202
dot
chấm dấu câu, chấm
203
dot button
đóng nút
204
double face fabric
vải dệt 2 mặt như nhau
205
double fly
paget đôi
206
double fold
xếp đôi
207
double stitch
diễu hai kim
208
down ward
hướng xuống, xuôi dòng
209
down(adv)(n)
xuống, lông vịt nhồi áo
210
draw
sự kéo, sự cố gắng, sự nỗ lực
211
drawing paper
giấy vẽ
212
drop stitch
nổi chỉ
213
dye
nhuộm
214
dyeing streaks
 
215
vệt, đường sọc thuốc nhuộm
 
216
each
mỗi
217
ease
nới lỏng, độ dùn
218
edge
biên, mép, mí, gờ
219
edge stitch
đường may viền
220
elastic
thun
221
elastric string
dây treo nhựa
222
elbow
cùi chỏ, khuỷu tay áo
223
elbow seam
đường may cùi chỏ
224
eliminate
loại ra, trừ ra, rút ra
225
eliminate, exclude
loại trừ, loại ra
226
embellishment
sự trang điểm, làm đẹp
227
embellishment missing
thiếu sự làm đẹp
228
embellishment not as specified
sự làm đẹp không thích hợp
229
embroidery
thêu
230
enclose(enclosure)
bỏ vào trong kèm theo
231
end
đuôi, kết thúc
232
entire
toàn bộ, toàn thể, nguyên chất
233
epaulette
cầu vai (quân sự)
234
erase(erasure)
bôi, tẩy xóa
235
even
êm, bằng phẳng
236
exceed
vượt quá
237
except
trừ ra, ngoại trừ, phản đối
238
excessive fraying
mòn/sờn/xơ trên diện rộng
239
excessive pilling
dấu hình viên thuốc trên diện rộng
240
export
xuất khẩu
241
extend
kéo dài ra
242

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!