Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành IT Bạn Nên Biết

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Các từ vựng tiếng anh chuyên ngành IT phổ biến bạn đã biết chưa? Chúng ta đang sống giữa thời đại 4.0 công nghệ thông tin. Thật sự không có gì quá ngạc nhiên khi ngành công nghệ thông trở thành ngành học mũi nhọn. Tuy nhiên, ngành học này cần bạn phải có trình độ tiếng anh hoàn hảo, nhằm giúp mọi người có thể học được các từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin hôm nay Platerra sẽ giúp bạn.

Tại sao bạn cần học từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin?

Công nghệ thông tin chính là một trong các ngành nghề hot nhất giữa thời đại 4.0. Điều này cũng đồng nghĩa với việc nếu đáp ứng được các yêu cầu của ngành này, bạn sẽ có được nhiều cơ hội việc làm quý báu và mức thu nhập đáng mơ ước.Nhằm khiến hồ sơ của bản thân nổi bật hơn trong mắt những nhà tuyển dụng, bạn nên có vốn từ vựng tiếng Anh kha khá. Đặc biệt, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin sẽ mang tới cho bạn cực nhiều lợi ích.  [caption id="attachment_3179" align="aligncenter" width="1200"]Từ vựng tiếng anh IT rất quan trọng cho chuyên ngành công nghệ thông tin Từ vựng tiếng anh IT rất quan trọng cho chuyên ngành công nghệ thông tin[/caption] Trong lĩnh vực này, bạn sẽ không thể làm việc nếu không có tiếng Anh: viết phần mềm cần sử dụng tiếng Anh, giao tiếp cùng với đồng nghiệp, khách hàng, đối tác cũng cần tiếng Anh.Nếu như không chú trọng học tiếng Anh công nghệ thông tin, bạn sẽ rất dễ bị chậm tiến độ công việc, giảm hiệu suất, tốn nhiều thời gian hơn để làm việc.Ngược lại, nếu như bạn biết tiếng Anh, bạn sẽ dễ dàng thực hiện những thao tác lập trình. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành IT không chỉ giúp bạn nâng cao tay nghề chuyên môn, mà còn được các đồng nghiệp, đối tác, khách hàng tin tưởng và đánh giá cao.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Các thuật toán

Multiplication (n): Phép nhânNumeric (a): Số học, thuộc về số họcOperation (v,n): Thao tácOutput (n): Ra, đưa raPerform (v): Tiến hành, thi hànhProcess (v,n): Xử lýProcessor (n): Bộ xử lýPulse (v,n): XungRegister (v,n): Thanh ghi, đăng kýSignal (n): Tín hiệuSolution (n): Giải pháp, lời giảiStore (v): Lưu trữSubtraction (n): Phép trừSwitch (v,n): ChuyểnTape (n): Ghi băng, băngTerminal (n): Máy trạmTransmit (v): TruyềnAbacus (n): Bàn tínhAllocate (v): Phân phốiAnalog (a): Tương tựApplication (a): Ứng dụngBinary (a,n): Nhị phân, thuộc về nhị phânCalculation (n): Tính toánCommand (v,n): Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)Dependable (a): Có thể tin cậy đượcDevise (v): Phát minhDifferent (a): Khác biệtDigital (a): Số, thuộc về sốEtch (v): Khắc axitExperiment (v,n): Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệmRemote Access (n): Truy cập từ xa qua mạngComputerize (v): Tin học hóaStorage (n): lưu trữ [caption id="attachment_3189" align="aligncenter" width="700"]Từ vựng công nghệ thông tin đa dạng Từ vựng công nghệ thông tin đa dạng[/caption]

Cấu tạo máy móc

Alloy (n): Hợp kimBubble memory (n): Bộ nhớ bọtCapacity (n): Dung lượngCore memory (n): Bộ nhớ lõiDominate (v): Thống trịFerrite ring (n): Vòng nhiễm từHorizontal (a,n): Ngang, đường ngangInspiration (n): Sự cảm hứngIntersection (n): Giao điểmDetailed (a): chi tiếtRespective (a): Tương ứngRetain (v): Giữ lại, duy trìGadget (n): đồ phụ tùng nhỏSemiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫnUnique (a): Duy nhấtVertical (a,n): Dọc; đường dọcWire (n): Dây điệnMatrix (n): Ma trậnMicrofilm (n): Vi phimNoticeable (a): Dễ nhận thấyPhenomenon (n): Hiện tượngPosition (n): Vị tríPrediction (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoánQuality (n): Chất lượngQuantity (n): Số lượngRibbon (n): Dải băngSet (n): TậpSpin (v): QuayStrike (v): Đánh, đậpSuperb (a): Tuyệt vời, xuất sắcSupervisor (n): Người giám sátThermal (a): NhiệtTrain (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗiTranslucent (a): Trong mờConfiguration (n): Cấu hìnhImplement (v): công cụ, phương tiệnDisk (n): ĐĩaAcoustic coupler (n): bộ ghép âmMultiplexer (n): bộ dồn kênh

từ vựng tiếng anh chuyên ngành it: về hệ thống dữ liệu

Alternative (n): Sự thay thếApt (v): Có khả năng, có khuynh hướngBeam (n): ChùmChain (n): ChuỗiClarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểuCoil (v,n): CuộnCondense (v): Làm đặc lại, làm gọn lạiDescribe (v): Mô tảDimension (n): HướngDrum (n): TrốngElectro sensitive (a): Nhiễm điệnElectrostatic (a): Tĩnh điệnExpose (v): Phơi bày, phô raGuarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảmDemagnetize (v) Khử từ hóaIntranet (n): mạng nội bộHammer (n): BúaIndividual (a,n): Cá nhân, cá thểInertia (n): Quán tínhAlphanumeric data (n): Dữ liệu chữ-sốEstablish (v): Thiết lậpPermanent (a): Vĩnh viễnDiverse (a): Nhiều loạiSophisticated (a): Phức tạpMonochromatic (a): Đơn sắcBlink (v): Nhấp nháyDual-density (n): Dày gấp đôiShape (n): Hình dạngCurve (n): Đường congPlotter (n): Thiết bị đánh dấuTactile (a): Thuộc về xúc giácVirtual (a): ẢoCompatible (a): tương thíchProtocol (n): Giao thứcDatabase (n): cơ sở dữ liệuCircuit (n): MạchSoftware (n): phần mềmHardware (n): Phần cứngMulti-user (a): Đa người dùngOperating system (OS) (n): Hệ điều hành [caption id="attachment_3190" align="aligncenter" width="700"]Đâu là những từ vựng mới về công nghệ thông tin bạn chưa biết? Đâu là những từ vựng mới về công nghệ thông tin bạn chưa biết?[/caption]

Từ vựng Công Nghệ Thông Tin về phần mềm

Irregularity (n): Sự bất thườngCommand (n): Lệnh (trong máy tính)Circuit (n): MạchComplex (a): Phức tạpComponent (n): Thành phầnComputer (n): máy tínhComputerized (a): Tin học hóaConvert (a): Chuyển đổiDemagnetize (n): Khử từ hóaDevice (n): Thiết bịDecision (n): Quyết địnhDivision (n): Phép chiaMinicomputer (n): Máy tính thu nhỏData (n): Dữ liệuBinary (n):Nhị phânPulse (n): Xung (điện)

từ vựng tiếng anh chuyên ngành it: mạng và bảo mật mạng

Broadband internet/broadband (n): mạng băng thông rộngFirewall (n): tường lửaISP (Internet Service Provider) (n): Nhà phân phối dịch vụ InternetThe Internet (n): InternetWeb hosting (n): Dịch vụ thuê máy chủWebsite (n): Trang webWireless internet/ WiFi (n): không dâyTo browse the Internet: Lên mạng (để tìm kiếm)Download (v): Tải xuốngUpload (v): Tải lênDomain (n): tên miềnCloud (n): điện toán đám mâyIP Address (n): Địa chỉ IP (giao thức internet)Exploit (v): tấn công lỗ hổng mạngBreach (n): lỗ hổng dữ liệu / vi phạm dữ liệuMalware (n): phần mềm độc hại (virus)Worm (n): sâu máy tínhSpyware (n): phần mềm gián điệp

từ vựng tiếng anh chuyên ngành it: Nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin

Computer analyst (n): Nhà phân tích máy tínhComputer scientist (n): Nhà khoa học máy tínhComputer Programmer (n): Lập trình viênDatabase Administrator (n): Quản trị cơ sở dữ liệuData scientist (n): Nhà khoa học dữ liệuNetwork administrator (n): Quản trị mạngSoftware developer (n): Lập trình viên phần mềmSoftware Tester (n): Nhà kiểm thử phần mềmWeb developer (n): Lập trình viên WebUser experience designer (n): Nhà thiết kế giao diện người dùngTrên đây là tổng hợp các từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin được dùng rộng rãi nhất, mong rằng chúng tôi đã cho bạn thật nhiều kiến thức bổ ích nhé! Hãy tiếp tục theo dõi Platerra để nhận được nhiều tin tức hữu ích nhé!  

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!