Từ Vựng Tiếng Anh Miêu Tả Tính Cách Con Người Phổ Biến Nhất

06/02/2023

5.0/5 (1 Reviews)

Những từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách con người rất quan trọng. Đặc biệt hơn cả là trong giao tiếp Tiếng Anh, loại ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới, việc nắm bắt được những từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách con người là điều hết sức cần thiết. Dưới đây là các từ vựng tiếng anh miêu tả người mà Platerra muốn chia sẻ đến bạn. 

Một số từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng về tính cách con người đã được Platerra biên soạn và tổng hợp lại. Trong suốt quá trình luyện thi ielts online bạn nhất định sẽ cần sử dụng rất nhiều từ vựng này đó.

Từ vựng về tính cách tích cực của con người

Một vấn đề, một sự vật hoặc một sự việc luôn có 2 mặt, đó chính là tích cực và tiêu cực. Con người cũng giống y như vậy, không có ai thật sự hoàn hảo, trọn vẹn tuyệt đối cả. Bên cạnh đó cũng không ai có tính cách, phẩm chất giống ai, vì từng con người chúng ta được sinh ra đã là một cá thể cũng như cái tôi hoàn toàn riêng biệt.Vậy bạn đã biết cách diễn đạt về tính cách tích cực của con người trong tiếng Anh chưa? Nếu như chưa, thì hãy theo dõi một số từ vựng về tính cách tích cực của con người ngay dưới đây nhé.

Từ vựng về tính cách tích cực của con người

Brave /breɪv/: Anh hùng.

Example: My brother was as brave as a lion on the rugby field

Careful /ˈkeəfl/: Cẩn thận.

Example: She was quite careful about how she spoke to him 

Cheerful /ˈtʃɪəfl/: Vui vẻ.

Example: She tried to sound cheerful and unconcerned

Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/: Dễ gần.

Example: His friends described him as an easy-going person

Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/: Thú vị.

Example: She found the idea terrifically exciting

Polite /pəˈlaɪt/: Lịch sự.

Example: Our waiter was very polite and helpful

Smart = Intelligent: Thông minh.

Example: She is clearly extremely intelligent

Sociable: Hòa đồng.

Example: She’s a sociable child who’ll talk to anyone

Talented: Tài năng, có tài.

Example: Some of these young musicians are incredibly talented

Dependable: Đáng tin tưởng.

Example: She is loyal and totally dependable 

Enthusiastic: Hăng hái, tận tình.

Example: They gave her an enthusiastic reception

Extroverted: Hướng ngoại.

Example: He is bold and extroverted 

Optimistic: Lạc quan.

Example: I think you’re being a little over-optimistic

Rational: Có chừng mực, có lý trí.

Example: She seems incapable of making a rational decision

Từ vựng chỉ tính cách tiêu cực của con người

Đối lập mặt tích cực đây là một số điều còn khó khăn. Bên cạnh một số con người có phẩm chất tốt lại là có một số người có bản tính xấu xa, không tốt đẹp. Chính vậy nên dùng từ vựng về tính cách nào nhằm mô tả một số con người như vậy?

Từ vựng chỉ tính cách tiêu cực của con người

Bad-tempered: Nóng tính.

Example: He gets very bad-tempered when he’s tired

Boring: Buồn chán.

Example: He’s such a boring man!

Careless: Bất cẩn, cẩu thả.

Example: He’s very careless with money

Crazy: Điên khùng.

Example: he must be crazy to lend him money

Impolite: Bất lịch sự.

Example: Some people think it is impolite to ask someone’s age

Lazy: Lười biếng.

Example: He was not stupid, just lazy 

Shy: Nhút nhát.

Example: My friend was too shy to ask anyone for help

Stupid: Ngu ngốc.

Example: I was stupid enough to believe him 

Aggressive: Hung hăng, xông xáo.

Example: He became increasingly aggressive as the evening wore on

Pessimistic: Bi quan.

Example: I think you’re being far too pessimistic 

Reckless: Hấp Tấp.

Example: She showed a reckless disregard for her own safety 

Strict: Nghiêm khắc.

Example: He told me in the strictest confidence 

Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule).

Example: He was too stubborn to admit that he was wrong 

Selfish: Ích kỷ.

Example: It was selfish of him to leave all the work to you

Mad: Điên, khùng.

Example: He seemed to have gone stark raving mad 

Aggressive: Xấu tính.

Example: He became increasingly aggressive as the evening wore on 

Unkind: Xấu bụng, không tốt.

Example: She never said anything unkind about anyone 

Unpleasant: Khó chịu.

Example: It can be unpleasant to sit next to a group of people arguing

Cruel: Độc ác.

Example: Her eyes were cruel and hard

Lời kết

Trên đây là những từ vựng tiếng anh miêu tả tích cách con người phổ biến. Mong rằng Platerra đã giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích giúp bạn có thể giao tiếp tiếng anh một cách trôi chảy nhất nhé!  

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!