Từ Vựng Tiếng Anh Về Trái Cây

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Trái cây không chỉ là món tráng miệng ngon lành, mà còn rất tốt đối với sức khỏe. Đã có bao giờ bạn tự hỏi các loại trái cây mà mình thích ăn có tên tiếng Anh là gì chưa? Cùng Platerra tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại trái cây - hoa quả nhé!

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại trái cây - hoa quả

Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 1

Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơApple: /’æpl/: táoOrange: /ɒrɪndʒ/: camBanana: /bə’nɑ:nə/: chuốiGrape: /greɪp/: nhoGrapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi [caption id="attachment_3157" align="aligncenter" width="1080"]Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 1 Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 1[/caption] Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khếMango: /´mæηgou/: xoàiPineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơmMangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụtMandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýtKiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwiKumquat: /’kʌmkwɔt/: quất

Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 2

Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mítDurian: /´duəriən/: sầu riêngLemon: /´lemən/: chanh vàngLime: /laim/: chanh vỏ xanhPapaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủSoursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêmCustard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)Plum: /plʌm/: mậnApricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ [caption id="attachment_3158" align="aligncenter" width="1312"]Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 2 Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 2[/caption] Peach: /pitʃ/: đàoCherry: /´tʃeri/: anh đàoSapota: sə’poutə/: sapôchêRambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm

Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 3

Coconut: /’koukənʌt/: dừaGuava: /´gwa:və/: ổiPear: /peə/: lêFig: /fig/: sungDragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh longMelon: /´melən/: dưaWatermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấuLychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vảiLongan: /lɔɳgən/: nhãnPomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựuBerry: /’beri/: dâuStrawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tâyPassion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dâyPersimmon: /pə´simən/: hồngTamarind: /’tæmərind/: meCranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quấtJujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo taDates: /deit/: quả chà làGreen almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanhUgli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn

Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 4

Citron: /´sitrən/: quả thanh yênCurrant: /´kʌrənt/: nho Hy LạpAmbarella: /’æmbə’rælə/: cócIndian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gangGranadilla: /,grænə’dilə/: dưa TâyCantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàngHoneydew: /’hʌnidju:/: dưa xanhMalay apple: /mə’lei ‘æpl/: điềuStar apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữaAlmond: /’a:mənd/: quả hạnhChestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻHoneydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanhBlackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đenRaisin: /’reizn/: nho khôBroccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanhArtichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: AtisoCelery: /ˈsel.ər.i/: Cần tâyPea: /piː/: Đậu Hà LanFennel” /ˈfen.əl/: Thì làAsparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tâyLeek: /liːk/: Tỏi tâyBeans: /biːn/: ĐậuHorseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựaCorn: /kɔːn/: Ngô (bắp)Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếpBeetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dềnMushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: NấmSquash: /skwɒʃ/: BíCucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tâyGarlic: /ˈɡɑː.lɪk/: TỏiOnion: /ˈʌn.jən/: Hành tâyGreen onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành láTomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chuaMarrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanhRadish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải

Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả phần 5

Bell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuôngHot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cayCarrot: /ˈkær.ət/: Cà rốtPumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏWatercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoongYam: /jæm/: Khoai mỡSweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai langCassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mìHerbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơmWintermelon: Bí đaoGinger: /ˈdʒɪn.dʒər/: GừngLotus root: Củ sen [caption id="attachment_3159" align="aligncenter" width="910"]Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 5 Một số từ vựng tiếng anh về chủ đề hoa quả, trái cây phần 5[/caption] Turmeric: Nghệ:Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hàoKnotgrass: Rau rămMint leaves: Rau thơm (húng lũi)Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùiWater morning glory: Rau muống

Cách dùng khác của từ vựng về trái cây, HOA QUẢ trong tiếng Anh

Một số từ vựng tiếng Anh phần 1

The fruit of…Dịch nghĩa: Thành quả của…The award he received is the fruit of his hard work at that time.Giải thưởng anh ấy nhận được chính là thành quả của sự chăm chỉ vào thời gian đó. The apple of your eyeDịch nghĩa: Người bạn rất thích-You are the apple of my eyes.-Tôi rất yêu quý bạn. Go bananasNgữ nghĩa: “Phát điên”, tức giận hoặc quá hào hứng -Your mom will go bananas if she sees your room and your bed in this dirty condition.-Mẹ bạn sẽ phát điện nếu bà ấy thấy căn phòng và cái giường của bạn bẩn thế này. 

Một số từ vựng tiếng Anh phần 2

A bite at the cherryNgữ nghĩa: một cơ hội để đạt được điều gì đó.Ví dụ: Jack definitely wants a bite of the cherry for that job.Jack chắc chắn muốn có một cơ hội cho công việc đó. Not give a figNgữ nghĩa: không hứng thú, không quan tâm, sao cũng được.-Okay, do what you like. I don’t give a fig.-Được thôi, làm những gì bạn muốn. Tôi không quan tâm. Apples and orangesNgữ nghĩa: khác biệt -My sister and my mother are just apples and oranges.Chị gái và mẹ tôi cực khác nhau. 

Một số từ vựng tiếng Anh phần 3

LemonDịch nghĩa: một phương tiện đã không còn hoạt động tốt, hư hỏng.I was shocked. The motorbike dealer sold me a lemon.Tôi đã bị sốc. Người bán xe máy đã bán cho tôi một chiếc xe hỏng. The cherry on the cakeDịch nghĩa: Yếu tố cuối cùng để mọi thứ trở nên hoàn hảo.The fabulous weather yesterday was just the cherry on the cake.Thời tiết tuyệt vời hôm qua là điều khiến mọi thứ thật hoàn hảo.

Kết bài

Trong tiếng Anh thì việc học từ vựng được xem là quan trọng nhất. Ngoài những từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây bên trên thì còn rất nhiều từ vựng mà bé cần phải biết; để cải thiện cũng như nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Vậy nếu bạn đang có nhu cầu cho bé tham gia các khóa học hè bổ ích; thì nên lựa chọn trung tâm âm tiếng Anh nào? Platerra được xem là một trong những địa điểm cực kỳ đáng tin cậy với các khóa học được thiết kế bổ ích; kèm theo nhiều hoạt động dã ngoại; giúp bé vừa phát huy được khả năng thể chất; vừa học tiếng Anh và tiếp thu tiếng Anh được dễ dàng; hiệu quả hơn. [caption id="attachment_3160" align="aligncenter" width="2560"]Liên hệ ngay với Platerra để nhận thêm thông tin tư vấn chi tiết về khoa học nhé! Liên hệ ngay với Platerra để nhận thêm thông tin tư vấn chi tiết về khoa học nhé![/caption] Liên hệ ngay với Platerra để nhận thêm thông tin tư vấn chi tiết về khoa học nhé!

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!