Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu – Tuyển tập các từ thông dụng

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)

Xuất nhập khẩu là một trong những lĩnh vực phổ biến, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và phát triển của một quốc gia. Các ngành nghề liên quan đến xuất nhập khẩu đều là những ngành nghề đòi hỏi nguồn nhân lực thực sự giỏi về giao tiếp tiếng Anh tốt. Chính vì điều đó mà các từ vựng trong tiếng Anh về xuất cảnh, xuất nhập khẩu luôn được nhiều người quan tâm. Cùng Platerra khám phá ngay các từ vựng thông dụng nhất liên quan đến xuất nhập khẩu nhé!

Từ vựng trong tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Khách xa so với các ngành nghề khác thì từ vựng xuất nhập khẩu thực sự rất khó bởi vì chúng liên quan đến nhiều thuật ngữ về kinh tế, hợp đồng và giao dịch. Không chỉ dừng lại ở đó, xuất nhập khẩu còn là ngành nghề đi kèm cùng các hiệp định thương mại, luật. Tổng đến các cụm từ viết tắt liên quan đến xuất nhập khẩu thường sẽ khiến người học đau đầu và khó nắm bắt.

Từ vựng xuất nhập khẩu - A

  • Additional premium /əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Air freight /eə freɪt/: Cước hàng không
  • Actual wages /ˈækʧʊəl ˈweɪʤɪz/: Tiền lương thực tế

Từ vựng xuất nhập khẩu - B

  • Bill of lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn
  • Brokerage /ˈbrəʊkərɪʤ/: Hoạt động môi giới
  • Bonded warehouse /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/: Kho ngoại quan

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu - C

  • Cargo deadweight tonnage / ˈkɑːgəʊ ˈtʌnɪʤ/: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Certificate of indebtedness /səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/: Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Certificate of origin /səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Customs declaration form /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm/: Tờ khai hải quan
  • Convertible debenture /kənˈvɜːtəbl dɪˈbɛnʧə/: Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dolar
  • Contractual wages /kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/ : Tiền lương khoán
  • C&F (cost & freight) /kɒst & freɪt/ : Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • CIF (cost, insurance & freight) /kɒst, ɪnˈʃʊərəns & freɪt/: Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  • Cargo /ˈkɑːgəʊ/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
  • Container /kənˈteɪnə/: Thùng đựng hàng
  • Customs /ˈkʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
  • Contractual wages /kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/: tiền lương khoán

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu - D

  • Debit advice /ˈdɛbɪt ədˈvaɪs/(n): Giấy báo nợ
  • Declare /dɪˈkleə/(n): Khai báo hàng( để đóng thuế)
  • Debit /ˈdɛbɪt/(n): Món nợ, bên nợ
  • Demand loan /dɪˈmɑːnd ləʊn/(n): Khoản cho vay không kỳ hạn
  • Debenture holder /dɪˈbɛnʧə ˈhəʊldə/(n): Người giữ trái khoán
  • Delivery /dɪˈlɪvəri/(n): Sự vận chuyển hàng

Từ vựng tiếng anh về chủ đề xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu - E

  • Export /ˈɛkspɔːt / (n/v): Xuất khẩu
  • Entrusted export/import /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt/ (n): Xuất khẩu ủy thác (dịch vụ)
  • Export/import process /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈprəʊsɛs/ (n): Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import procedures /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt prəˈsiːʤəz/ (n): Thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export/import policy /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈpɒlɪsi / (n): Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Export/import license /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈlaɪsəns/ (n): Giấy phép xuất/nhập khẩu

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu - F

  • Freight /freɪt/( n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
  • Fiduciary loan /fɪˈʤuːʃiəri ləʊn/( n): Khoản cho vay không đảm bảo
  • Freight to collect /freɪt tuː kəˈlɛkt/( n): Cước phí trả sau
  • Freight prepaid /freɪt ˌpriːˈpeɪd/( n): Cước phí trả trước
  • Freight payable at /freɪt ˈpeɪəbl æt/( n): Cước phí thanh toán tại
  • Freight as arranged /freɪt æz əˈreɪnʤd/( n): Cước phí theo thỏa thuận
  • FLC — Full container load /fʊl kənˈteɪnə ləʊd/( n): Hàng nguyên container
  • FTL: Full truck load /fʊl trʌk ləʊd/( n): Hàng giao nguyên xe tải
  • Fixed interest-bearing debenture /fɪkst ˈɪntrɪst–ˈbeərɪŋ dɪˈbɛnʧə/: Trái khoán chịu tiền lãi cố định

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh - I

Import /ˈɪmpɔːt/( n/v): Nhập khẩuIrrevocable /ɪˈrɛvəkəbl/( adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏInvoice/ˈɪnvɔɪs/( n): Hóa đơnInsurance premium/ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/( n): Phí bảo hiểmInland waterway/ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/( n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địaInland haulage charge/ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ/( n): Phí vận chuyển nội địa

Từ vựng xuất nhập khẩu - L

  • Logistics coordinator /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə/( n): Nhân viên điều vận
  • Loan at call /ləʊn æt kɔːl/( n): Hàng lẻ
  • Lift On-Lift Off charges /lɪft ɒn–lɪft ɒf ˈʧɑːʤɪz/( n): Phí nâng vận
  • Long loan /lɒŋ ləʊn/( n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
  • LCL — Less than container load /lɛs ðæn kənˈteɪnə ləʊd/( n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
  • Loan on mortgage /ləʊn ɒn ˈmɔːgɪʤ/: khoản cho vay cầm cố

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu - M

  • Merchandize /ˈmɜːʧəndaɪz/( n): hàng hóa mua và bán
  • Mortgage /ˈmɔːgɪʤ/ ( n): Cầm cố
  • Multimodal transportation /ˌmʌltɪˈməʊdl ˌtrænspɔːˈteɪʃən/( n): Vận tải đa phương thức

Từ vựng xuất nhập khẩu - O

  • Outbound /ˈaʊtbaʊnd/( n): Hàng xuất
  • On-spot export/import /ɒn–spɒt ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt/: Xuất nhập khẩu tại chỗ

Từ vựng trong tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh - P

  • Packing list /ˈpækɪŋ lɪst/( n): Phiếu đóng gói hàng
  • Payment /ˈpeɪmənt/( n): Thanh toán
  • Processing /ˈprəʊsɛsɪŋ/( n): Hoạt động gia công
  • Premium as agreed /ˈpriːmiəm æz əˈgriːd/( n): Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Place of receipt /pleɪs ɒv rɪˈsiːt/( n): Địa điểm nhận hàng để chở
  • Place of delivery /pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/( n): Nơi giao hàng cuối
  • Port of transit /pɔːt ɒv ˈtrænsɪt/( n): Cảng truyền tải
  • Port of discharge /pɔːt ɒv dɪsˈʧɑːʤ/( n): Cảng dỡ hàng
  • Port of loading /pɔːt ɒv ˈləʊdɪŋ/( n): Cảng đóng hàng
  • Partial shipment /ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/( n): Giao hàng từng phần

Từ vựng trong tiếng anh về xuất nhập khẩu, nhập cảnh - S

  • Shipment /ˈʃɪpmənt/(n ): Sự gửi hàng
  • Shipper /ˈʃɪpə/( n): Người giao hàng

Từ vựng về xuất nhập khẩu - T

  • Temporary export/re-import /ˈtɛmpərəri ˈɛkspɔːt/riː–ˈɪmpɔː/: Tạm nhập-tái xuất
  • Temporary import/re-export /ˈtɛmpərəri ˈɪmpɔːt/riː–ˈɛkspɔːt/: Tạm xuất-tái nhập
  • Tax /tæks/( n) : Thuế
  • Tonnage /ˈtʌnɪʤ/( n): Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước

Mở rộng kiến thức

Tổng kết 

Để có thể đi sâu vào việc tìm hiểu các kiến thức chuyên ngành liên quan đến xuất nhập khẩu từ các tài liệu nổi tiếng thế giới, chúng ta cần phải biết rõ những cụm từ cơ bản. Từ đó có được một lượng hiểu biết nhất định về các từ vựng tiếng anh liên quan đến xuất nhập khẩu. Điều này sẽ tạo nên tiền đề cho việc tìm hiểu các kiến thức sâu rộng trong tương lai.Hi vọng, những cầm từ mà Platerra vừa chia sẻ sẽ giúp cho những ai đã và đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu sẽ có thêm được một lượng từ vựng bổ ích cho mình trong công việc.Platerra, trung tâm tiếng Anh tốt nhất trên thị trường hiện nay. Với đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tận tâm và đến từ các trường đại học nổi tiếng, chúng tôi luôn tự hào là đơn vị đào tạo ngôn ngữ uy tín nhất tại thành phố Hồ Chí Minh. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và lựa chọn khoá học phù hợp với mình nhé!

 

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!