Từ vựng về Business - Giải pháp tối ưu sự nghiệp bạn

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Ngày nay trong hoạt động kinh doanh; các doanh nghiệp thường mở rộng giao dịch, thương thảo rất nhiều với các công ty nước ngoài. Đòi hỏi mỗi cá nhân trong công ty cần phải có một sự hiểu biết nhất định và khá thành thạo chuyên về từ vựng tiếng anh doanh nghiệp. Vì thế trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng anh trong kinh doanh ( Từ vựng về business). [caption id="attachment_2132" align="alignnone" width="1200"]Từ vựng tiếng anh về business - doanh nghiệp Từ vựng tiếng anh trong doanh nghiệp ( business) vô cùng quan trọng[/caption] Trong mỗi môi trường làm việc khác nhau, chúng ta sẽ có những dạng từ vựng khác nhau tùy thuộc vào từng tình huống. Yếu tố quan trọng là bạn sẽ biết kết hợp từ thành một cụm có nghĩa và được sắp xếp theo đúng thứ tự. Tuy nhiên khi bạn biết rõ từ vựng về business đó thì bạn mới có thể thành thạo trong các vấn đề khác. Kết hợp các phương pháp để bản thân có thể tự tin phát triển trong các hoạt động kinh doanh nhé.

Từ vựng tiếng anh kinh doanh phổ biến

Business (ˈbɪznəs)Kinh doanh
Customer (ˈkʌstəmə(r))khách hàng
Economic cooperation (ˌiːkəˈnɒmɪk kəʊˌɒpəˈreɪʃn)hợp tác kinh doanh
Counter proposal (ˈkaʊntə(r) prəˈpəʊzl)lời để nghị
Fund (fʌnd)quỹ
Indecisive (ˌɪndɪˈsaɪsɪv)lưỡng lự
Sale (seɪl) Bán hàng
Conflict resolution (ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn) đàm phán
Interest rate (ˈɪntrəst reɪt)lãi suất
Settle (ˈsetl)thanh toán
Withdraw (wɪðˈdrɔː)rút tiền
Launch (lɔːntʃ)Tung/ Đưa ra sản phẩm
Proposal (prəˈpəʊzl)đề xuất
Transaction (trænˈzækʃn)giao dịch
Concession (kənˈseʃn)nhượng bộ
Conversion (kənˈvɜːʃn)chuyển đổi tiền/chứng khoán
Bargain (ˈbɑːɡən)mặc cả
Conspiracy (kənˈspɪrəsi)âm mưu
Cooperation (kəʊˌɒpəˈreɪʃn)hợp tác
Compensate (ˈkɒmpenseɪt)đền bù, bồi thường
Claim (kleɪm)Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
Transfer (trænsˈfɜː(r))chuyển khoản
Charge card (tʃɑːdʒ kɑːd)thẻ thanh toán
Account holder (əˈkaʊnt) chủ tài khoản
Turnover (ˈtɜːnəʊvə(r))doanh số, doanh thu
Tax (tæks) thuế
Stock (stɒk) vốn
Earnest money (ˈɜːnɪst ˈmʌni)tiền đặt cọc
Subsidise (ˈsʌbsɪdaɪz)phụ cấp
Deposit (dɪˈpɒzɪt)tiền gửi, đặt cọc
Statement (ˈsteɪtmənt)sao kê tài khoản
Foreign currency (ˈfɒrən ˈkʌrənsi)ngoại tệ
Establish (ɪˈstæblɪʃ)thành lập
Bankrupt bust (ˈbæŋkrʌpt bʌst)vỡ nợ, phá sản
Commission (kəˈmɪʃn tiền hoa hồng
Merge (mɜːdʒ)sát nhập
[caption id="attachment_2133" align="alignnone" width="1300"]Từ vựng tiếng anh kinh doanh trong doanh nghiệp (business) Từ vựng tiếng anh doanh nghiệp chung[/caption]

Từ vựng tiếng anh về business trong doanh nghiệp về các chức vụ

Director (dəˈrektə(r)giám đốc
Employee (ɪmˈplɔɪiː)nhân viên/người lao động
Employer (ɪmˈplɔɪə(r))người sử dụng lao động
Deputy/Vice director (ˈdepjuti /vaɪs dəˈrektə(r)) phó giám đốc
Employer (ɪmˈplɔɪə(r))người sử dụng lao động
Trainee (ˌtreɪˈniː)người được đào tạo
Trainer (ˈtreɪnə(r))người đào tạo
General director (ˈdʒenrəl dəˈrektə(r)): tổng giám đốc
Clerk/ secretary (klɑːk/ ˈsekrətri)thư ký
Employee (ɪmˈplɔɪiː) nhân viên/người lao động
Chief Executive Officer (CEO) (ˌtʃiːf ɪɡˌzekjətɪv ˈɒfɪsə(r) giám đốc điều hành
The Board of Directors (ðə bɔːd əv dəˈrektə(r)Hội đồng quản trị
Founder (ˈfaʊndə(r) người sáng lập
Supervisor (ˈsuːpəvaɪzə(r)người giám sát
Head of department (hed əv dɪˈpɑːtmənt)trưởng phòng
Deputy of department (ˈdepjuti əv dɪˈpɑːtmənt)phó trưởng phòng
Chief Financial Officer (CFO) (ˌtʃiːf faɪˌnænʃl ˈɒfɪsə(r))giám đốc tài chính
Chief Information Officer (CIO) (ˌtʃiːf ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈɒfɪsə(r)) giám đốc bộ phận thông tin
Manager (ˈmænɪdʒə(r))quản lý
Representative (ˌreprɪˈzentətɪv)người đại diện

Một số từ vựng về business viết tắt trong tiếng anh

A/CAccount/əˈkaʊnt/Tài khoản
Ad / AdvertAdvertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/Quảng cáo
A/OAccount of Thay mặt, đại diện
ATMAutomated teller machine/ˈɔtəˌmeɪtɪd ˈtɛlər məˈʃin/Cây rút tiền tự động
BCCBlind carbon copy/blaɪnd ˈkɑrbən ˈkɑpi/Chuyển tiếp email cho nhiều người một lúc nhưng người nhận mail không biết được người nhận cùng mình
CCCarbon copy/ˈkɑrbən ˈkɑpi/Chuyển tiếp email cho nhiều người một lúc
CEOChief executive officer/ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/Giám đốc điều hành
COCompany/ˈkʌmpəni/Công ty
CODCash on Delivery/kæʃ ɒn dɪˈlɪvəri/Chuyển hàng thu tiền hộ
DEPTDepartment/dɪˈpɑːtmənt/Phòng, ban
DOC.Document/ˈdɒkjʊmənt/Văn bản
E.G.Exempli gratia (for example) Ví dụ
GDPGross domestic product/grəʊs dəʊˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/Tổng sản phẩm nội địa
LTDLimited (company)/ˈlɪmɪtɪd /Công ty trách nhiệm hữu hạn
N/ANot applicable Không xác định dữ liệu
A.MAnte meridiem/'æntimə'ridiəm/Thời điểm buổi sáng (đồng hồ)
P.MPost meridiem/'poustmə'ridiəm/Thời điểm buổi chiều (đồng hồ)
PRPublic relations/ˈpʌblɪk riˈleɪʃənz/Quan hệ công chúng
R&DResearch and development/riˈsɜrʧ ænd dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
RE / REFWith reference to Nguồn, trích dẫn,..
ROIReturn on investment Tỉ suất hoàn vốn
VATValue added tax Thuế giá trị gia tăng
VIPVery important person Người rất quan trọng
NO.Number Số
OBS.Obsolete/ˈɑbsəˌlit/Quá hạn

Một số mẹo học Các từ tiếng anh kinh doanh - từ vựng về business hiệu quả

[caption id="attachment_2134" align="alignnone" width="1280"]Từ vựng tiếng anh trong doanh nghiệp, kinh doanh phổ biến hiện nay Top những mẹo học từ vựng tiếng anh trong kinh doanh[/caption] Các từ tiếng anh trong kinh doanh - từ vựng về business trong tiếng anh là vô vàn. Khi học tiếng anh vấn đề chúng ta gặp phải đó chính là những từ vựng ở nhiều câu khác nhau lại mang những nghĩa khác nhau. Bạn không biết phải dịch theo nghĩa nào. Thậm chí bạn chỉ biết mỗi một nghĩa của từ đó và chỉ dịch được trong một tình huống nhất định. Thật phức tạp đúng không nào.Chính vì vậy cùng tiếp thu một vài mẹo cơ bản cho bản thân để có cách học hiệu quả nhất. Từ đó áp dụng vào công việc bản thân thành tạo và tự tin nhất với các từ vựng về business hiệu quả nhất nhé!

Mẹo 1: Học đi đôi với hành với từ vựng về business

Không thể nào khi bạn chỉ học mỗi từ vựng bằng cách tự học thuộc. Tôi chắc chắn một điều rằng một khoảng thời gian ngắn bạn sẽ không thể nhớ chúng đâu. Thay vào đó khi học xong những từ vựng bạn cần áp dụng ngay vào cuộc sống, công việc của mình. Bằng cách này từ vận tự khác sẽ là một điều có sẵn trong trí óc của bạn. Bạn có thể làm điều đó bằng cách đọc những tờ báo doanh nhân. Nghe những bài radio về kinh doanh. Nhờ vào điều này bạn sẽ dễ dàng nhớ mặt chữ và tiếp thu được dễ dàng và nhiều từ vựng tiếng anh kinh doanh hơn đấy.

Mẹo 2: Học chậm nhưng chắc

Đừng vội vàng trong bất cứ vấn đề nào. Đối với học từ vựng cũng vậy. Bạn cần thật cẩn thận note lại nghĩa của chúng; cách phát âm cũng như là những từ vựng liên quan, đồng nghĩa, trái nghĩa chẳng hạn. Thật tuyệt vời, một điểm khắc phục được khó khăn của bạn sẽ được phá giải. Bạn sẽ nhớ sâu hơn về các từ tiếng anh kinh doanh đấy.

Mẹo 3: Tìm một người bạn và thường xuyên luyện giao tiếp

“Học thầy không tày học bạn”; một người bạn học chung sẽ là điểm tựa vững chắc cho cả hai trong vấn đề học từ vựng này đấy. Theo phản xạ một cách thường xuyên, bạn sẽ quen dần với những từ vựng tiếng anh về business - các từ tiếng anh trong kinh doanh. Vận dụng tốt nhất kiến thức của mình trong các vấn đề làm việc

Lời kết

Hãy cùng Anh Ngữ Platerra trải nghiệm và cải thiện những kiến thức tiếng anh thú vị nhé. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!