Từ Vựng Về Gia Đình Trong Tiếng Anh

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Gia đình là một chủ đề rất quan trọng đối với mọi người; tuy nhiên việc sử dụng từ vựng tiếng Anh trong tiêu đề rất khó; vì hệ thống thứ bậc trong tiếng Việt chi tiết hơn nhiều so với tiếng Anh. Bài viết dưới đây của Platerra sẽ cùng bạn tìm ra những cụm từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề gia đình top 100. Mời bạn theo dõi nhé!

Những cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình top 100 chỉ thế hệ gia đình

[caption id="attachment_2208" align="aligncenter" width="1193"]Những cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình top 100 chỉ thế hệ gia đình Những cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình top 100 chỉ thế hệ gia đình[/caption]

Từ vựng về gia đình gần gũi

Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ Ông bà Uncle /ˈʌŋkl/ Cậu/ chú Mother /ˈmʌðə(r)/ Mẹ Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ nghĩa là anh rể, em rể Spouse /spaʊs/ nghĩa là Vợ chồng Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ Bố chồng/ vợ Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ nghĩa là Ông ngoại và Ông nội Father /ˈfɑːðə(r)/ Bố Daughter /ˈdɔːtə(r)/ Con gái Son /sʌn/ Con trai Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột Parents /ˈpeərənt/ Ba mẹ Child /Children/tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ nghĩa là Con cái Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ nghĩa là Bà ngoại/ bà nội Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/ nghĩa là Cha mẹ kế Wife /waɪf/ Vợ Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ nghĩa là Mẹ chồng/ vợ Cousin /ˈkʌzn/ nghĩa là Anh chị em họ Sister-in-law: nghĩa là người chị dâu hoặc em dâu

Từ vựng về những người trong gia đình

[caption id="attachment_2210" align="aligncenter" width="1280"]Từ vựng về những người trong gia đình Từ vựng về những người trong gia đình[/caption] Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/ nghĩa là Cha dượng Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/ nghĩa là Mẹ kế Ex-husband /eksˈhʌzbənd/ nghĩa là Chồng cũ Ex-wife /eks-waɪf/ nghĩa là Vợ cũ Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ nghĩa là Anh hoặc em trai có cùng cha/mẹ và khác mẹ/cha Step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ nghĩa là Con trai riêng của bố hoặc mẹ kế Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ nghĩa làChị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha Step sister /ˈstepˌsɪs.tər/ nghĩa làCon gái riêng của bố mẹ kế Younger /Little sister nghĩa là Em gái Younger /Little brother nghĩa là Em trai Older sister /oʊldər sɪstər/ nghĩa là Chị gái Older brother /oʊldər ˈbrʌðər/ nghĩa là Anh trai

Từ vựng tiếng Anh về gia đình thế hệ con cháu

Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ nghĩa là Các cháu (của ông bà) Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ nghĩa là Cháu gái (của ông bà) Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai (của ông bà) Nephew nghĩa là người cháu trai (của chú, dì hoặc cô …) Niece nghĩa là người cháu gái (của chú, dì hoặc cô …)

Các kiểu gia đình trong tiếng Anh

[caption id="attachment_2211" align="aligncenter" width="1195"]Các kiểu gia đình trong tiếng Anh Các kiểu gia đình trong tiếng Anh[/caption] Nuclear family (n): Gia đình hạt nhân Extended family (n): Đại gia đình Single parent (n): Bố/mẹ đơn thân Only child (n): Con một Immediate family: nghĩa là gia đình ruột thịt (và bao gồm cả ba, mẹ & các anh chị em ruột) Loving family: close-knit family : nghĩa là gia đình êm ấm (và tất cả các thành viên ở trong gia đình đều luôn yêu thương nhau và có quan hệ tốt với nhau) Dysfunctional family: nghĩa là gia đình không êm ấm (ngược lại với close-knit family) Broken home: nghĩa là gia đình tan vỡ Adoptive parents: nghĩa là gia đình có nhận nuôi đứa bé (gọi là bố mẹ nuôi)

Từ vựng chỉ gia đình về các mối quan hệ

Close to: Thân thiết với Get along with: nghĩa là có mối quan hệ tốt với Admire nghĩa là Ngưỡng mộ Rely on nghĩa là dựa dẫm, nương tựa vào hoặc tin tưởng vào.... Look after nghĩa là Chăm sóc Bring up nghĩa là Nuôi nấng Age difference nghĩa là khác biệt tuổi tác

Các từ VỰNG tiếng Anh CHỦ ĐỀ về gia đình khác

Family tree: nghĩa là sơ đồ gia đình, điều này nhằm chỉ rõ ra các mối quan hệ các thành viên ở trong gia đình với nhau Distant relative: nghĩa là họ hàng xa (những người ở trong họ hàng, tuy nhiên lại không gần gũi với nhau) Carefree childhood: nghĩa là người này có tuổi thơ êm đềm (và không cần phải lo lắng gì cả) Troubled childhood: nghĩa là người này có tuổi thơ khó khăn (bị lạm dụng hoặc gia cảnh nghèo khó…) Divorce (v) (n): nghĩa là li dị hoặc sự li dị Bitter divorce: li thân Messy divorce: li thân và đồng thời có tranh chấp tài sản Custody of the children: nghĩa là quyền nuôi con (điều này là sau khi cha mẹ chia tay, li dị nhau thì sẽ tranh chấp với nhau quyền nuôi con)

Cách học từ vựng tiếng Anh liên quan đến gia đình hiệu quả

Các từ vựng liên quan đến gia đình trong tiếng Anh tuy rất đơn giản và dễ nhớ; nhưng nếu chỉ nhớ theo cách truyền thống thì bạn sẽ rất nhanh quên từ. Dưới đây là một số gợi ý về cách học từ vựng dễ dàng và hiệu quả.

Đặt một câu với những từ bạn muốn học

[caption id="attachment_2214" align="aligncenter" width="1440"]Đặt một câu với chữ mà bạn muốn học sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn Đặt một câu với chữ mà bạn muốn học sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn[/caption] Ví dụ, đọc và hiểu cách sử dụng từ thì rất khó để ghi nhớ một từ. Cách duy nhất để biến nó thành của riêng bạn là sử dụng nó. Đưa ra một số ví dụ khác nhau cho mỗi nghĩa của từ bạn đang học.

Ghi âm từ vựng

Bạn càng sử dụng nhiều giác quan trong việc học; bạn càng có thể nhớ lâu hơn kiến ​​thức của mình. Nghe giọng nói của bạn khi đọc to giúp hình dung chuyển động của miệng khi bạn nói; và tạo ra các kết nối dưới não của bạn. Sử dụng ứng dụng ghi âm trên điện thoại di động của bạn; để ghi lại cách phát âm của những từ bạn đang học; và lặp lại mỗi từ 2 đến 3 lần. Bạn có thể lưu bản ghi âm này và nghe nó ở bất cứ đâu, ngay cả khi bạn đang nằm trên giường hoặc đi xe.

Tạo thẻ chỉ mục và ghi chú

Flashcards là một trong nhiều cách rất phổ biến để có thể học từ mới. Bạn có thể dùng những tờ giấy dính nhiều màu sắc để gắn vào những nơi mà bạn thường thấy. Nếu bạn là người học trực quan; hãy thiết kế một hình ảnh đơn giản thể hiện định nghĩa của từ là một cách tốt để làm điều đó. Rút ra một số thẻ ghi chú mỗi ngày để kiểm tra và học từ vựng.

Học từ về gia đình có liên quan với nhau

[caption id="attachment_2212" align="aligncenter" width="835"]Học từ về gia đình có liên quan với nhau là cách để bạn nhớ từ vựng lâu Học từ về gia đình có liên quan với nhau là cách để bạn nhớ từ vựng lâu[/caption] Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Anh về gia đình; đừng dừng lại ở đó vì bạn sẽ khó có thể nhớ lâu. Hãy sử dụng từ điển và internet để tìm các từ liên quan và các cách diễn đạt khác; để học nó. Điều đó giúp bạn có thể ghi nhớ được tốt hơn. Ví dụ: Bạn có thể thấy các từ liên quan như: Childhood, Childish, Have Kids, ...

Làm bạn với từ điển

Làm bạn với từ điển là một cách tuyệt vời để học ngoại ngữ. Bạn bắt đầu với một từ vựng về gia đình, nhưng bạn sẽ sớm học thêm được năm từ vựng nữa. Ngoài ra, nghĩa của một số từ có liên quan với nhau, vì vậy mỗi từ cần được hiểu và dễ nhớ.

Hãy kiên nhẫn!

[caption id="attachment_2213" align="aligncenter" width="640"]Kiên nhẫn là con đường giúp bạn học nhanh nhất Kiên nhẫn là con đường giúp bạn học nhanh nhất[/caption] Học từ vựng hôm nay là chuyện hoàn toàn bình thường, nhưng hôm sau lại quên mất. Thực hành là chìa khóa thành công. Điều cần thiết là phải thực hành và lặp lại trước khi học bất cứ điều gì. Dành ra 30 phút trong mỗi ngày để học từ vựng. Ôn lại những từ đã học và luyện nói tiếng Anh theo chủ đề gia đình là cách để tạo phản xạ với ngôn ngữ đó!

Lời kết

Trên đây là từ vựng tiếng Anh chuyên đề: Gia đình do Platerra tổng hợp. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại bình luận bên dưới nhé! Hoặc bạn muốn tham gia các khóa học của Platerra thì hãy liên hệ số hotline (028) 6681 0058 của chúng tôi nhé!

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!