Học bảng từ vựng tiếng Anh cho người mới bắt đầu; thật sự luôn là một quá trình gian nan; tốn nhiều thời gian. Ngay bây giờ, cùng Platerra khám phá và ghi nhớ chuỗi từ vựng theo những chủ đề đơn giản, thông dụng nhất; ứng dụng trong các cuộc giao tiếp hàng ngày của mình nhé
Bảng từ vựng tiếng anh về chủ đề trang sức
Đối với đề tài về trang sức cũng rất thường hay được sử dụng. Bởi sự phổ biến cũng như tính ứng dụng cao mà hầu hết mọi người đều sắm cho bản thân một loại trang sức bất kỳ. Việc bổ sung cho mình bảng từ vựng tiếng anh với đề tài là trang sức cũng vô cùng cần thiết. Cùng tham khảo và học theo bảng bên dưới này nhé
English (tiếng Anh) | Vietnamese (tiếng Việt) |
Pendant (n) | Mặt dây chuyền |
Earring (n) | Bông tai, hoa tai |
Necklace (n) | Dây chuyền, vòng cổ |
Bracelet (n) | Vòng tay |
Brooch (n) | Trâm |
Hair clip (n) | Kẹp tóc |
Wedding ring (n) | Nhẫn cưới |
Jeweler (n) | Thợ kim hoàn |
Jewelry store (n) | Cửa hàng trang sức |
Anklet (n) | Vòng chân, lắc chân |
Noble (adj) | Quý giá |
Luxurious (adj) | Sang trọng |
Modern (adj) | Hiện đại, tân tiến, đương thời |
Suitable (adj) | Phù hợp, thích hợp |
Twinkle (v) | Lấp lánh |
Bead (n) | Hạt, hột (của chuỗi hạt) |
Hair tie (n) | Dây cột tóc |
Pocket watch (n) | Đồng hồ bỏ túi |
Tiepin (n) | Kẹp cà vạt, ghim cà vạt |
Precious stone (n) | Đá quý |
Tham khảo thêm một vài những thành ngữ được ứng dụng có chứa từ "Clothes" [caption id="attachment_1901" align="aligncenter" width="1407"]
Việc bổ sung cho mình một vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp với đề tài là trang sức cũng vô cùng cần thiết
Bảng từ vựng tiếng Anh cho người mới với chủ đề môi trường
Là một trong những chủ đề phổ biến, và thường gặp nhất trong các bài thi tiếng Anh; hoặc trong tiếng Anh giao tiếp. Chỉ cần nắm được bảng từ vựng tiếng anh này; bạn sẽ ngày càng trở nên tự tin hơn khi trao đổi các vấn đề về môi trường với người bản xứ đấy nhé.
English (tiếng Anh) | Vietnamese (tiếng Việt) |
Land (n) | Đất, vùng đất |
Pollute (v) | Gây ô nhiễm |
Polluted (adj) | Bị ô nhiễm |
Decompose (v) | Phân hủy |
Balance (n) | Sự cân bằng |
Climate change (n) | Biến đổi khí hậu |
Global warming (n) | Sự nóng lên toàn cầu |
Oil slick (n) | Vết dầu loang |
Ozone layer (n) | Tầng ozon |
Biodiversity (n) | Đa dạng sinh học |
Ecology (n) | Hệ sinh thái |
Water (n) | Nước |
Air (n) | Không khí |
Air pollution (n) | Ô nhiễm không khí |
Thermal pollution (n) | Ô nhiễm nhiệt |
Water pollution (n) | Ô nhiễm nước |
Light pollution (n) | Ô nhiễm ánh sáng |
Soil pollution (n) | Ô nhiễm nguồn đất |
Forest (n) | Rừng |
Flora (n) | Hệ thực vật |
Creature (n) | Sinh vật |
Insect (n) | Côn trùng |
Fauna (n) | Hệ động vật |
Reproduction (n) | Sự sinh sản |
Wildlife (n) | Động vật hoang dã |
Sewage (n) | Nước thải |
Litter (v) | Xả rác |
Bảng Từ vựng tiếng Anh cho người mới bắt đầu về chủ đề giải trí
Giải trí là hoạt động nhằm giải tỏa căng thẳng trí não, tạo sự hứng thú cho chúng ta. Vậy bảng từ vựng tiếng anh giao tiếp thuộc chủ đề này có khó không? Cùng tìm hiểu ngay nào!
English | Vietnamese |
Play (n) | Vở kịch |
Circus (n) | Rạp xiếc |
Stadium (n) | Sân vận động |
Orchestra (n) | Dàn nhạc |
Scene (n) | Cảnh |
Opera (n) | Nhạc kịch |
Theater (n) | Nhà hát |
Applaud (v) | Vỗ tay |
Perform (v) | Trình diễn |
Performance (n) | Buổi biểu diễn |
Exhibit (n) | Vật triển lãm |
Exhibition (n) | Buổi triển lãm |
Art gallery (n) | Phòng tranh |
Comedy (n) | Tấu hài |
Chamber music (n) | Nhạc thính phòng |
Disco (n) | Sàn nhảy |
Puppet show (n) | Kịch múa rối |
Casino (n) | Sòng bạc |
Ballet (n) | Múa ba lê |
Pub (n) | Quán rượu |
Concert (n) | Buổi hòa nhạc |
Venue (n) | Địa điểm tổ chức |
Firework (n) | Pháo hoa |
Học bảng từ vựng tiếng anh như thế nào để hiệu quả?
Không có từ vựng ngẫu nhiên; hãy lên danh sách các từ vựng theo từng chủ đề và học theo đúng số lượng từ đã đề ra; đừng quá nhồi nhét
Lên danh sách các từ vựng theo từng chủ đề và học theo đúng số lượng từ đã đề ra; đừng quá nhồi nhét nhé. Dùng trí tưởng tượng để học bảng từ vựng tiếng Anh trở nên sáng tạo hơn. Bạn có thể thử tạo ra một cụm từ hoặc câu chuyện hài hước sẽ tăng cường kết nối giữa từ vựng và nghĩa của nó; liên tưởng đến cụm từ này là cách để bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn .
Viết xuống những từ vựng mới: đừng cho rằng chỉ cần nhìn và đọc là bạn có thể nhớ được bảng từ vựng tiếng anh. Trái lại, hãy viết ra những từ vựng mà bạn cần ghi nhớ; hoặc tự ứng dụng trong 1 câu có chứa từ vựng ấy. Bằng cách này; sẽ giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của từ vựng đó; đồng thời cũng ghi nhớ chính tả trong bộ nhớ của bạn
Tham khảo các khóa học tại trung tâm: ngày nay không quá khó để bạn có thể bắt đầu 1 khóa học tại các trung tâm; bằng hình thức học online; hoặc học trực tiếp tại trung tâm, với giáo viên bản xứ; học kèm 1-1 cho trẻ. Platerra là trung tâm uy tín, chất lượng đáp ứng mọi nhu cầu của học viên theo nhiều độ tuổi. Để biết thêm thông tin khóa học bạn có thể liên hệ đến số hotline để được tư vấn nhé!
>>>Xem thêm: Từ tiếng anh dài nhất hiện nay bạn nên biết
Tóm lại
Chuyện học là chuyện cả đời; bạn không thể giỏi lên chỉ trong ngày 1, ngày 2. Trái lại, hãy kiên trì kiên trì, siêng năng luyện tập và dành thời gian để ghi nhớ bảng từ vựng tiếng anh cho chính mình nhé. Đừng quên rèn luyện mỗi ngày; sắp xếp thời gian biểu phù hợp để học tiếng Anh; nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh và trau dồi thêm vốn từ vựng. Chúc bạn sớm đạt được những mục tiêu của bản thân. Đừng quên theo dõi Platerra để nhận thêm nhiều những thông tin hữu ích!