Danh Sách Tổng Hợp Đầy Đủ Các Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Có thể thấy, tiếng Anh trở thành "sợi dây" kết nối giữa các quốc gia với nhau, không chỉ dừng lại ở việc trò chuyện trong cuộc sống mà tiếng Anh còn để giao thương hội nhập kinh tế giữa con người với nhau. Thế nên, không ai có thể phủ định tầm quan trọng của tiếng Anh trong cuộc sống ngày phát triển một cách mạnh mẽ. Trong bài viết sau đây, Platerra sẽ cung cấp cho bạn đọc tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề trong nhà hàng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo ngay nhé!

Các từ vựng tiếng Anh phổ biến chủ đề trong nhà hàng

À la carte (adj)Thực đơn bao gồm các món ăn không thuộc thực đơn lập sẵn
Appetizer (noun)Món khai vị, thường được ăn trước món chính
  Bill (noun)Hoá đơn bạn phải trả cho một bữa ăn và đồ uống
Café (noun)Quán nước có phục vụ các bữa ăn đơn giản kèm theo đồ uống nóng và lạnh.
Cafeteria (có ý nghĩa tương đồng với canteen)Nơi bán các suất ăn giá rẻ trong trường học hoặc thường là từ quầy tự phục vụ.
Course (noun)Một phần của bữa ăn
Cuisine (noun)Ẩm thực
Dessert (noun)Món tráng miệng
Eat out (phrasal verb)Đi ăn ở ngoài như nhà hàng, đặc biệt vào ban đêm
Entrée (noun)Món ăn được phục vụ trước bữa ăn
Hors d’oeuvre (noun)Món ăn mặn dùng như món khai vị trước món chính
Maitre d’ (noun)Người giám sát nhân viên phục vụ của một nhà hàng
Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán

List từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề trong nhà hàng (part 1)

Make a booking (~book a table)Dùng để chỉ việc liên hệ với một nhà hàng và đặt bàn cho một bữa ăn
Menu (noun)Danh sách các món ăn và thức uống được phục vụ trong nhà hàng, quán café, khách sạn,…
Pasta (noun)Món ăn Ý được làm từ bột mì và nước, chẳng hạn như mì Ý, ravioli, lasagne,...
Pudding (noun)Một loại bánh ngọt mềm được ăn như món tráng miệng
Service chargeMột số tiền bổ sung được thêm vào hóa đơn nhà hàng để trả phí phục vụ cho nhân viên bồi bàn
Set menu (noun)Thực đơn bao gồm nhiều món và được bán với giá cố định
Side dish (noun)Món phụ hoặc phần ăn được đặt cùng với món chính
Sommelier (noun)Chuyên gia về rượu, người tư vấn cho khách về việc đặt hàng hoặc kết hợp các loại rượu
Tip¹Tiền boa được khách hàng đưa thêm tiền cho bồi bàn hoặc nhân viên khác
Vegetarian (adjective)Gồm các món ăn hoặc chế độ ăn kiêng không bao gồm các sản phẩm động vật
Waiter (male) or waitress (female) (noun)Người nhận đơn đặt hàng của khách và mang thức ăn cho họ
Wine list (noun)Danh sách in tất cả các loại rượu có trong nhà hàng
[caption id="attachment_3205" align="aligncenter" width="1280"]Danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề trong nhà hàng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo ngay nhé! Danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề trong nhà hàng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Hãy cùng tham khảo ngay nhé![/caption]

Danh sách từ vựng tiếng anh về thức ăn trong nhà hàng (part 2)

Chicken
CoffeeCà phê
Drinks menuThực đơn đồ uống
ColaCola
ColdLạnh
WineRượu
CondimentsGia vị
DrinkĐồ uống
CookNấu ăn
SpillTràn
SpoonThìa
DinerBữa tối
DiningĂn tối
CutleryDao kéo
SteakMiếng bò hầm
EatĂn, thưởng thức
Fish eggsTrứng cá
FoodThức ăn
FruitTrái cây
GlassLy
GrilledĐồ nướng
HamburgerHamburger
PayThanh toán
HotNóng
Ice cubesViên nước đá
SugarĐường
PastaMỳ ống
WaitressBồi bàn nữ
PepperHạt tiêu
SaucerĐĩa lót tách

Danh sách từ vựng tiếng anh về thức ăn (part 3)

TomatoCà chua
CashierNhân viên thu ngân
VegetablesRau củ
IngredientsThành phần
KitchenNhà bếp
KnifeCon dao
LemonadeNước chanh
BookingĐặt chỗ
CheeseburgerBánh mỳ kẹp phô mai
LunchBữa trưa
Main courseMón chính
BillHoá đơn
BoiledLuộc
ManagerQuản lý
MealBữa ăn
SeafoodHải sản
BreakfastBữa ăn sáng
NapkinKhăn ăn
ReservationĐặt chỗ
SpicyCay
PizzaPizza
ChefĐầu bếp trưởng
AppetizerMón khai vị
BeefThịt bò
VinegarGiấm
BeverageĐồ uống
BowlCái bát
PartyBữa tiệc

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Anh về chủ đề trong nhà hàng

[caption id="attachment_3206" align="aligncenter" width="1280"]Tham khảo ngay một số mẫu câu thường sử dụng ở trong nhà hàng Tham khảo ngay một số mẫu câu thường sử dụng ở trong nhà hàng[/caption]
I’d like a cup of green tea, please.Xin hãy cho tôi một tách trà xanh
The beer has a peculiar taste.Bia có một hương vị thật đặc biệt
My father lit the gas and began to cook the dinner.Bố của tôi châm ga và bắt đầu nấu bữa tối.
She feeds the baby with a spoonCô ấy cho em bé ăn bằng thìa
Would you like something to eat?Bạn có muốn ăn gì không?
There’s still lots of food on your plate.Vẫn còn rất nhiều thức ăn trên đĩa của bạn
Try to eat plenty of fresh fruit.Hãy cố gắng ăn nhiều trái cây tươi .
I’d like a hamburger and iced tea.Tôi muốn ăn bánh hamburger cùng trà đá
She orders a greenish drink with ice cubes.Cô ấy gọi đồ uống có màu xanh với đá viên.
They asked the waitress for the bill.Họ yêu cầu nhân viên phục vụ cho hóa đơn.
She drank her soda through a straw.Cô ấy uống soda qua ống hút.
He shared a pizza with his son Laurence.Ông đã chia sẻ một chiếc bánh pizza với con trai Laurence của ông.
The waiter brought the menu and the wine list.Người phục vụ mang menu và danh sách rượu đến.
He started work as a trainee chef.Anh ấy bắt đầu công việc của một đầu bếp tập sự.

Tạm kết

Có thể thấy tiếng Anh đóng một vai trò quan trọng mà không phải ngôn ngữ nào cũng có thể thay thế được. Nếu bạn đã và đang muốn học thêm các từ vựng tiếng anh trong nhà hàng; hoặc từ nhiều ngành nghề khác như ngân hàng, khách sạn (hotel), thư viện (library),....Tất nhiên, không thể bỏ qua việc cập nhật thông tin qua website Platerra mỗi ngày rồi đó. Song, để có thể sử dụng tiếng Anh một cách lưu loát, bạn đọc cần phải kiên trì bỏ ra rất nhiều thời gian, công sức và sự nỗ lực không ngừng nghỉ của bản thân. Và đừng quên tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín để thực hiện hoá ước mơ, xoá bỏ nỗi sợ tiếng Anh nữa nhé. Platerra sẽ luôn đồng hành cùng bạn chinh phục mọi ước mơ! Xem thêm: https://www.youtube.com/watch?v=Hi8-DcItmHo

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!