Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa

06/02/2023

5.0/5 (1 Reviews)

Y Khoa từ lâu trở thành một trong những ngành nghề hết sức quan trọng trong cuộc sống và các tài liệu liên quan đến chuyên ngành y khoa cũng ngày càng trở nên phổ biến. Chính vì điều đó mà tiếng anh chuyên ngành y khoa đang đóng vai trò như một công cụ hỗ trợ cho sự phát triển của khoa học công nghệ, ngành y của nước ta. Sự tiến bộ vượt bậc luôn đòi hỏi nguồn nhân lực cần phải có một kiến thức chuyên môn và kỹ năng giao tiếp trên sàn đấu tế.

Chính vì điều đó, ngày hôm nay hãy cùng Platerra tìm hiểu ngay từ vựng trong tiếng Anh về y tế, y học và các cụm từ khác liên quan đến y khoa nhé!

Từ vựng trong tiếng anh về chuyên ngành y khoa, y học và y tế

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh về y tế, y học liên quan đến thi khoa

Những tài liệu về kiến thức tiếng anh chuyên ngành y khoa ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với các y bác sĩ. Không chỉ riêng những tài liệu và các kiến thức lý thuyết trong ngành y khoa mà việc giao tiếp trong môi trường quốc tế còn là điều vô cùng cần thiết để đưa ngành y Việt Nam trở thành một chuyên ngành phát triển. Chính vì điều đó mà tiếng Anh, đặc biệt là các từ vựng tiếng anh chuyên ngành y học đã và đang nắm một vị thế chủ chốt giúp ngành này phát triển.  Không chỉ riêng ngành y mà đối với tất cả các chuyên ngành khác, tiếng anh vẫn đóng vai trò như một công cụ và là cơ hội để chúng ta có thể phát triển bản thân tại thị trường Việt Nam và toàn thế giới. 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa về bệnh viện

HospitalBệnh viện
Mental/ psychiatric hospitalBệnh viện tâm thần
General hospitalBệnh viện đa khoa
Field hospitalBệnh viện dã chiến
Nursing homeNhà dưỡng lão
Cottage hospitalBệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
Orthopedic hospitalBệnh viện chỉnh hình

Từ vựng tiếng anh về y khoa

Từ vựng trong tiếng Anh về y học chuyên khoa

Surgery:Ngoại khoa
Nuclear medicineY học hạt nhân
Orthopedic surgeryNgoại chỉnh hình
Thoracic surgeryNgoại lồng ngực
Plastic surgeryPhẫu thuật tạo hình
NeurosurgeryNgoại thần kinh
Internal medicineNội khoa
AndrologyNam khoa
AnesthesiologyChuyên khoa gây mê
CardiologyKhoa tim
DermatologyChuyên khoa da liễu
Dietetics (and nutrition)Khoa dinh dưỡng
EpidemiologyKhoa dịch tễ học
EndocrinologyKhoa nội tiết
GastroenterologyKhoa tiêu hóa
GeriatricsLão khoa
HematologyKhoa huyết học
GynecologyPhụ khoa
NephrologyThận học
ImmunologyMiễn dịch học
NeurologyKhoa thần kinh
OdontologyKhoa răng
OncologyUng thư học
OphthalmologyKhoa mắt
OrthopedicsKhoa chỉnh hình
TraumatologyKhoa chấn thương
UrologyNiệu khoa (từ vựng tiếng anh y khoa)
Inpatient departmentKhoa bệnh nhân nội trú
Outpatient departmentKhoa bệnh nhân ngoại trú

Từ vựng trong tiếng anh về y tế, y học bác sĩ chuyên khoa

AndrologistBác sĩ nam khoa
An(a)esthesiologistBác sĩ gây mê
CardiologistBác sĩ tim mạch
DermatologistBác sĩ da liễu
EndocrinologistBác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
EpidemiologistBác sĩ dịch tễ học
GastroenterologistBác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gyn(a)ecologistBác sĩ phụ khoa
H(a)ematologistBác sĩ huyết học
HepatologistBác sĩ chuyên khoa gan
ImmunologistBác sĩ chuyên khoa miễn dịch
NephrologistBác sĩ chuyên khoa thận
NeurologistBác sĩ chuyên khoa thần kinh
OncologistBác sĩ chuyên khoa ung thư
OphthalmologistBác sĩ mắt. đn. oculist
OrthopedistBác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologistBác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
PathologistBác sĩ bệnh lý học
ProctologistBác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
PsychiatristBác sĩ chuyên khoa tâm thần
RadiologistBác sĩ X-quang
RheumatologistBác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
TraumatologistBác  sĩ chuyên khoa chấn thương
ObstetricianBác sĩ sản khoa
PaeditricianBác sĩ nhi khoa

Cơ hội hội nhập

Từ vựng trong tiếng Anh về chuyên ngành y tế - Các loại bệnh 

Abdominal pain
Đau bụng 
Abscess
Nổi mụn nhọt
Acariasis
Bệnh ghẻ
Acne
Mụn trứng cá
Acute appendicitis
Viêm ruột thừa cấp
Acute bronchiolitis
Viêm tiểu phế quản cấp
Acute gingivitis
Cấp tính viêm nướu
Acute laryngitis
Viêm thanh quản cấp tính
Acute myocardial infarction
Nhồi máu cơ tim cấp
Acute myocarditis
Viêm cơ tim cấp
Acute nasopharyngitis (common cold)
Viêm mũi họng cấp (cảm thường)
Acute nephritis syndrome
Hội chứng viêm cầu thận cấp –
Acute pancreatitis
Viêm tụy cấp tính
Acute pancreattitis
Viêm tuỵ cấp
Acute pericarditis
Viêm ngoài tim cấp tính
Acute pharyngitis
Viêm họng cấp tính
Acute renal failure
Suy thận cấp
Acute rheumatic fever
Thấp khớp cấp
Acute sinusitis
Viêm xoang cấp tính
Acute tonsilitis
Viêm amiđan
Acute tracheitis
Viêm phế quản cấp
Acute upper respiratory infections
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính
Aeremia
Bệnh khí ép
Ague
Bệnh sốt rét cơn
Albinism
Bệnh bạch tạng
Allergic reaction
Phản ứng dị ứng
Allergic rhinitis
Viêm mũi dị ứng
Allergy
Dị ứng
Ancylostomiasis
Bệnh giun móc
Anemia
Bệnh thiếu máu
Angina pectoris
Cơn đau thắt ngực
Anthrax
Bệnh than
Aphtha
Lở miệng/đẹn trong miệng
Appendicitis
Viêm ruột thừa
Arterial embolism and thrombosis
Thuyên tắc và huyết khối động mạch
Arthritis
Viêm khớp
Ascariasis
Bệnh giun đũa
Asthma
Hen suyễn
Atheroscclerosis
Xơ vữa động mạch
Athlete’s foot
Bệnh nấm bàn chân
Atopic dermatitis
Viêm da dị ứng
Atrial fibrillation
Rung nhĩ
Backache
Đau lưng
Bacterial enteritis
Vi khuẩn ruột
Bacterial pneumonia
Vi khuẩn phổi
Bilharzia
Bệnh giun chỉ
Black eye
Thâm mắt
Bleeding
Chảy máu
Blindness
Blister
Phồng rộp
Bradycardia
Nhịp tim chậm
Breast nodule
Hạch vú
Broken bone
Gãy xương
Bronchiectasis
Giãn phế quản
Bronchitis
Viêm phế quản
Bruise
Vết thâm
Burn
Bị bỏng
Cancer
Bệnh ung thư
Candidiasis
Bệnh nấm candida
Carcinomatosis
Ung thư biểu bì
Cardiac arrest
Ngừng tim (từ vựng tiếng anh y khoa)
Cardiac arrhythmia
Rối loạn nhịp tim
Cardiomyopathy
Bệnh cơ tim
Cataract
Đục thủy tinh thể
Cerebral infarction
Chảy máu não
Cerebral palsy
Bệnh liệt não
Cerebro-vascular accident (cva)
Tai biến mạch máu não
Cervical polyp
Polyp cổ tử cung
Cervicitis
Viêm cổ tử cung
Chest pain
Đau ngực
Chicken pox
Bệnh thủy đậu
Chill
Cảm lạnh
Cholecystitis
Viêm túi mật
Cholelithiasis
Sỏi mật
Cholera
Bệnh tả
Chronic gingivitis
Viêm nướu mãn tính
Chronic hepatitis
Viêm gan mãn tính
Chronic ischaemic heart diseases
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn
Chronic laryngitis
Viêm thanh quản mạn tính
Chronic nasopharyngitis
Viêm mũi họng mãn tính
Chronic nephritis syndrome
Hội chứng viêm cầu thận mạn
Chronic pancreatitis
Viêm tụy mãn tính
Chronic pharyngitis
Viêm họng mãn tính
Chronic renal failure
Suy thận mãn tính
Chronic rheumatic heart diseases
Bệnh tim mãn tính
Chronic rhinitis
Viên mũi mãn tính
Chronic sinusitis
Viêm xoang mãn tính
Cirrhosis
Xơ gan
Cold
Cảm lạnh
Colic
Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
Color vision deficiencies
Mù màu
Conjunctivitis
Viêm kết mạc
Constipation
Táo bón
Contact dermatitis
Viêm da tiếp xúc
Corneal abrasion
Mài mòn giác mạc
Cough
Ho
Cramps
Chuột rút
Cystitis
Viêm bàng quang
Deaf
Điếc (từ vựng tiếng anh y khoa)
Dengue fever
Sốt xuất huyết
Dental caries
Sâu răng
Depression
Trầm cảm
Dermatitis
Viêm da
Dermatomycosis
Bệnh nấm da
Diabetes
Bệnh tiểu đường
Diaphragmatic hernia
Thoát vị cơ hoành
Diarrhoea
Bệnh tiêu chảy
Diphtheria
Bệnh bạch hầu
Diseases of tongue
Các bệnh của lưỡi
Dizziness
Chóng mặt
Dumb
Câm (từ vựng tiếng anh y khoa)
Duodenal ulcer
Loét tá tràng
Duodenitis
Viêm tá tràng
Dysentery
Bệnh kiết lị
Dyspepsia
Rối loạn tiêu hoá
Earache
Đau tai
Endometriosis
Bệnh lạc nội mạc tử cung
Epididymitis
Viêm mào tinh hoàn
Erythema
Ban đỏ
Eye dryness
Mắt bị khô
Eye itching
Ngứa mắt
Female infertility
Vô sinh nữ
Fever
Sốt
Food allergy
Dị ứng thực phẩm
Food poisoning
Ngộ độc thực phẩm
Fracture
Gãy xương
Fungus
Nấm (từ vựng tiếng anh y khoa)
Ganglion cyst
U hạch (từ vựng tiếng anh y khoa)
Gastric ulcer
Loét dạ dày
Gastroenteritis
Viêm dạ dày
Gastrointestinal hemorrhage
Xuất huyết dạ dày
Gingivitis
Viêm nướu
Glaucoma
Bệnh tăng nhãn áp
Glycosuria
Bệnh tiểu đường
Gonorrhea
Bệnh lậu
Gout
Bệnh gút
Headache
Nhức đầu
Hearing loss
Nghe kém
Heart attack
Đau tim
Heart disease
Bệnh tim
Heart failure
Suy tim (từ vựng tiếng anh y khoa)
Hemorrhoids
Bệnh trĩ
Hepatic failure
Suy gan
Hepatitis
Viêm gan
Hepatitis a
Viêm gan a
Hepatitis b
Viêm gan b
Hepatitis c
Viêm gan c
High blood pressure
Cao huyết áp
Hiv disease
Bệnh HIV
Hypertensive diseases
Bệnh cao huyết áp
Hypotension
Huyết áp thấp
Hypothyroidism
Suy giáp (từ vựng tiếng anh y khoa)
Hysteropathy
Bệnh tử cung
Impetigo
Bệnh lở da
Infection
Nhiễm trùng
Inflammation
Viêm (từ vựng tiếng anh y khoa)
Influenza
Cúm
Injury to nerve & spinal cord
Tổn thương thần kinh và cột sống
Insomnia
Mất ngủ
Intertrigo
Chốc mép
Intestinal malabsorption
Ruột kém hấp thu
Intracerebral haemorrhage
Xuất huyết trong não
Iritis
Viêm mống mắt
Irregular menstruation
Kinh nguyệt không đều
Ischaemic heart diseases
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ
Jaundice
Bệnh vàng da
Joint pain
Đau khớp (từ vựng tiếng anh y khoa)
Keratitis
Viêm giác mạc
Kwashiorkor
Suy dinh dưỡng thể phù
Laryngopathy
Bệnh thanh quản
Leukoplakia
Bạch sản
Lipoma
U mỡ
Liver cirrhosis
Gan xơ gan
Lues
Bệnh giang mai
Lump
Bướu
Lung cancer
Ung thư phổi
Malaria
Bệnh sốt rét
Male infertility
Vô sinh nam
Malnutrition
Suy dinh dưỡng
Mastitis
Viêm vú
Measles
Bệnh sởi
Meningitis
Viêm màng não
Menopause symptoms
Các triệu chứng mãn kinh
Miscarriage
Sẩy thai
Mumps
Quai bị
Muscular dystrophy
Bệnh teo cơ
Mycosis
Bệnh nấm
Myocardial infarction
Nhồi máu cơ tim (từ vựng tiếng anh y khoa)
Nephropathy
Bệnh thận
Neuromatosis
Bệnh u xơ thần kinh
Obesity
Bệnh béo phì
Oesophagitis
Viêm thực quản
Orchitis
Viêm tinh hoàn
Osteoporosis
Loãng xương
Otitis media
Viêm tai giữa
Paralytic ileus
Tắt ruột liệt
Pelvic pain
Đau vùng chậu
Peritonitis
Viêm màng bụng
Phlebitis
Viêm tĩnh mạch
Phthisis
Bệnh lao phổi
Pleural effusion
Tràn dịch màng phổi
Pleural mouse
Dị vật màng phổi
Pleurisy
Viêm màng phổi
Pneumonia
Viêm phổi (từ vựng tiếng anh y khoa)
Pneumothorax
Tràn khí màng phổi
Pox
Bệnh giang mai
Premenstrual syndrome
Hội chứng tiền kinh nguyệt
Prostatitis
Viêm tuyến tiền liệt
Pseudoleukemia
Bệnh bạch cầu giả
Psoriasis
Bệnh vẩy nến
Psychosis
Rối loạn tâm thần
Psychosis
Rối loạn thần kinh
Pulmonary tuberculosis
Bệnh lao phổi (từ vựng tiếng anh y khoa)
Pyothorax
Mủ lồng ngực
Rabies
Bệnh dại
Rachitis
Bệnh còi xương
Rash
Phát ban
Red eye
Mắt đỏ
Runny nose
Sổ mũi
Scabies
Bệnh ghẻ (từ vựng tiếng anh y khoa)
Skin-disease
Bệnh ngoài da
Smallpox
Bệnh đậu mùa
Sneeze
Hắt hơi
Sniffles
Sổ mũi
Sore eyes
Đau mắt
Sore throat
Viêm họng
Sprains
Bong gân (từ vựng tiếng anh y khoa)
Stomachache
Đau dạ dày
Stroke
Đột quỵ
Swelling
Sưng tấy
Syncope
Ngất
Tachycardia
Nhịp tim nhanh
Tendonitis
Viêm gân
Tetanus
Bệnh uốn ván
Thymopathy
Bệnh tuyến ức (từ vựng tiếng anh y khoa)
Toothache
Đau răng
Trachoma 
Bệnh đau mắt hột
Travel sick
Say xe, trúng gió
Trichomycosis
Bệnh nấm tóc
Tuberculosis
Bệnh lao
Typhoid
Bệnh thương hàn
Ulcerative colitis
Viêm loét đại tràng
Vaginitis
Viêm âm đạo
Variola
Bệnh đậu mùa

Tổng kết

Không thể phủ nhận rằng từ vựng về tiếng Anh trong chuyên ngành y khoa, y học, y tế đóng vai trò quan trọng và chúng thực sự khó nhàng so với thời gian hạn hẹp của các y bác sĩ. Chính vì điều đó mà để có thể học được tất cả những từ vựng này, đòi hỏi sự quyết tâm và phương pháp phù hợp nhằm kích thích bộ não ghi nhớ nhanh chóng.  Chính vì điều đó, đừng ngần ngại, hãy đến ngay với Platerra để được tư vấn phương pháp học và có lộ trình rõ ràng, nhanh gọn giúp trình độ tiếng Anh của chúng ta tăng lên đáng kể trong thời gian ngắn nhất nhé! 

 

 

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!