Trọn bộ từ vựng tiếng Anh Yoga đầy đủ nhất

06/02/2023

5.0/5 (1 Reviews)
Yoga là môn thể thao kết hợp giữa tâm trí và thể xác; kết hợp bản ngã cá nhân, ý thức cá nhân với ý thức vũ trụ; hay kết hợp cái vô hình với cái hữu hình, cái hữu hạn với cái hữu hạn. Sự kì diệu của yoga đã mang lại sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần. Tại nhiều quốc gia, người ta sử dụng yoga như một vị thuốc dùng để chữa bệnh. Để giúp các bạn trở tự tin hơn trong các cuộc hội thoại giao tiếp tiếng Anh, Platerra xin chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Yoga.

Từ vựng tiếng Anh về các chuyển động cơ thể trong Yoga

Sau đây là những từ vựng về lời chỉ dẫn, các chuyển động cơ thể phổ biến bằng tiếng Anh trong các lớp tập Yoga mà bạn thường nghe thấy.
  • Turn: quay
  • Rotate: xoay
  • Shift: luân phiên
  • Bring: đưa ra
  • Stretch: kéo dãn
  • Swan Dive: duỗi ra hai bên
  • Reach: với
  • Grab: nắm lấy
  • Touch: chạm
  • Turn over/ flip over: lật ngược lại
  • Tuck: gập vào, rúc vào, chui vào
  • Pull: kéo
  • Twist: xoắn
  • Push: nhấn, đẩy
  • Lengthen: kéo dài
  • Sink: hạ thấp xuống, nhấn xuống
  • Deepen: làm sâu hơn
  • Center: về giữa
  • Halfway: một nửa
  • Roll: cuộn lại
  • Fold: gập lại
  • Inhale: hít vào
  • Exhale: thở ra
  • Breath: thở
  • Breathe: hơi thở
  • Elongate: kéo dài ra
[caption id="attachment_3476" align="aligncenter" width="1600"]Yoga là loại bài tập rất tốt cho tinh thần và sức khỏe Yoga là loại bài tập rất tốt cho tinh thần và sức khỏe[/caption]

Từ vựng tiếng Anh về chỉ dẫn trong tập luyện Yoga

  • Sky: bầu trời
  • Earth: trái đất
  • Ground: mặt đất
  • Behind: đằng sau
  • In front: phía trước
  • Middle finger: ngón giữa
  • Looking: nhìn
  • Down: xuống
  • Up: lên
  • Parallel: song song
  • Over: qua
  • On top of: trên
  • Perpendicular: vuông góc
  • Straight: thẳng
  • Deep: sâu
  • Long: dài
  • Right angle: góc bên phải
  • Outside: ra ngoài
  • Inside: vào trong
  • Edge: cạnh
  • Top: trên đỉnh
  • Bottom: dưới, mông
[caption id="attachment_3475" align="aligncenter" width="1024"]Từ vựng tiếng Anh về chỉ dẫn trong tập luyện Yoga Từ vựng tiếng Anh về chỉ dẫn trong tập luyện Yoga[/caption]

Từ vựng tiếng Anh chỉ các tư thế trong Yoga

Các tư thế Yoga tiếng Anh phần 1

- Downward-facing dog: Tư thế chó úp mặt Tư thế này giúp kéo căng cột sống, cơ bắp, cơ mông cho cơ thể. Cách tập giống như bạn đang tạo một chữ V ngược. - Extended pose: Tư thế mở rộng Đây là từ vựng tiếng Anh chỉ tư thế mở rộng tay đến ngón chân trong chủ đề Yoga. Tư thế này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giữ thăng bằng cho cơ thể; cũng như khả năng chịu lực của cơ tay, cơ chân. - Cat pose: Tư thế con mèo Là động tác Yoga quỳ người trên 2 tay và đầu gối, tạo dáng như con mèo đang rướn duỗi cơ thể. Động tác này giúp giãn hết phần lưng của bạn. - Cow pose: Tư thế con bò Là một trong các tư thế đơn giản nhất cho người mới bắt đầu tập Yoga. Ngược lại với tư thế Cat Pose, khi thực hiện tư thế này, bạn chỉ cần thỏng bụng xuống để bụng và lưng được giãn hết cỡ. - Standing forward fold: Tư thế gập người Tư thế này giúp cho bạn thư giãn gân kheo, hông và bắp chân. Bạn chụm 2 chân lại với nhau và cúi gập người hết mức có thể. - Corpse pose: Tư thế xác chết Hay còn gọi là tư thế thư giãn, được đánh giá là bài tập Yoga đơn giản nhất; nhưng cũng khó đạt hiệu quả tốt nhất. Tất cả những gì bạn cần làm là nằm dài, thả lỏng người và thư giãn đầu óc; vứt bỏ mọi suy nghĩ và phiền muộn. Bất ngờ thay, đây cũng là bài tập hay giúp bạn trị chứng đau đầu. [caption id="attachment_3477" align="aligncenter" width="2560"]Các tư thế Yoga trong tiếng Anh Các tư thế Yoga trong tiếng Anh[/caption]

Các tư thế Yoga tiếng Anh phần 2

- Locust pose: Tư thế con châu chấu Tư thế con châu chấu luyện cho lưng và đôi chân của bạn mạnh mẽ hơn. Đồng thời kích thích các bộ phận dưới bụng giúp bạn tiêu hóa tốt hơn. Đây là từ vựng tiếng Anh về chủ đề Yoga chỉ tư thế giống như hình con châu chấu. Bạn chỉ cần nằm sấp, duỗi 2 chân ra phía sau và nâng cao. Sau đó cử động chân qua lại nhịp nhàng. - Boat pose: Tư thế chiếc thuyền Tư thế chiếc thuyền giúp bạn khắc phục cũng như chữa trị những vấn đề rối loạn thể chất. Ngoài ra tư thế này còn hỗ trợ tăng cường chức năng của gan, phổi, tuyến tụy,… - Standing forward bend: Tư thế Yoga đứng thẳng cúi gập người Bạn thực hiện bằng cách chụm 2 chân lại với nhau, cúi gập bụng, đầu thả lỏng xuống đất, bàn tay này nắm khuỷu tay kia. Động tác này rất hữu ích cho cơ thể sau thời gian dài ngồi lì ở văn phòng. - Shoulderstand: Tư thế đứng bằng vai Là một trong những tư thế Yoga nâng cao, mang lai lợi ích lớn cho sức khỏe. Tư thế này rất tốt cho nội tạng và giải tỏa căng thẳng cho cổ, vai. - Warrior pose: Tư thế chiến binh Tư thế này rất tốt cho phụ nữ đang mang thai, giảm stress hiệu quả và cung cấp sự linh hoạt cho toàn cơ thể. - Seated forward bend: Tư thế Yoga căng giãn lưng Tư thế này giúp kéo giãn vùng cơ lưng, vai và cột sống; xoa dịu tuyến thượng thận và kích thích buồng trứng, tử cung và gan hoạt động tốt hơn.

Lời kết

Trên đây bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề Yoga đã được Platerra chia sẻ tới các bạn. Hy vọng với những bài viết và kiến thức tiếng Anh mà trung tâm chia sẻ sẽ là nguồn tham khảo hữu ích dành cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên Platerra; bạn có thể truy cập trang tại đây để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hay mỗi ngày nhé! Đăng ký ngay các khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học hay và hiệu quả tại Platerra.
Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Văn Phòng Hot 2022

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!