Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Văn Phòng Hot 2022

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Ngày nay, giao tiếp bằng tiếng Anh đang trở nên quan trọng trong môi trường làm việc. Vốn ngoại ngữ tốt này không chỉ giúp bạn thăng tiến trong công việc mà còn mở rộng các mối quan hệ. Để giúp bạn dẫn đầu trong các cuộc gặp gỡ trò chuyện. Các chuyên gia tiếng Anh tại Anh Ngữ Platerra sẽ chia sẻ những mẫu từ vựng tiếng anh giao tiếp dành cho người đi làm, văn phòng dưới đây. Hãy cùng khám phá nội dung bài viết dưới đây bạn nhé! Đừng quên note lại những kiến thức thú vị này. [caption id="attachment_2301" align="aligncenter" width="1242"]Từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm, văn phòng Những nỗi sợ khi học từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm, văn phòng.[/caption]

Tại Sao Nên Cần Học Từ VỰng Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm, Văn Phòng?

Học tiếng Anh giao tiếp để có thể giao tiếp đồng nghiệp, nhân viên là điều tất yếu. Sở dĩ thông thạo tiếng Anh không chỉ giúp tự tin mà còn mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Tiếng Anh chính là cầu nối giữa con người với con người. Ở các quốc gia khác nhau, có thể giao tiếp và hợp tác trong cuộc gặp gỡ. Sự phát triển của tiếng Anh ngày nay vô cùng cần thiết. Các chuyên gia tiếng Anh nhận thức được tầm quan trọng này và chia sẻ các mẫu từ vựng giao tiếp tiếng Anh để giúp người lao động tự trang bị cho mình kiến thức cần thiết. Để từ đó có thể chủ động và dễ dàng bắt chuyện với đối tác hoặc đồng nghiệp nước ngoài. Nếu bạn làm việc với các thuật ngữ kỹ thuật tiếng Anh hoặc phải làm việc trong môi trường nước ngoài. Thì những từ vựng sau đây là sự chuẩn bị không thể thiếu cho bạn. Chuẩn bị tốt nhất có thể để vượt qua các vòng phỏng vấn của nhà tuyển dụng để có công việc tốt bạn nhé! [caption id="attachment_2303" align="aligncenter" width="1242"]Từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm, văn phòng Việc học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm, văn phòng giúp bạn có có thể tự tin giao tiếp và mở rộng mối quan hệ[/caption]

TOP NHỮNG Từ Vững Tiếng Anh Giao Tiếp CƠ BẢN Cho Người Đi Làm, Văn Phòng ĐI XIN VIỆC

Top các từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho cơ bản cho người đi làm, văn phòng khi đi xin việc:
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): bảng mô tả sơ yếu lý lịch và kinh nghiệm
2. interview /'intəvju:/: phỏng vấn (sử dụng trong phỏng vấn xin việc, test)
3. application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc 
4.career /kə'riə/: nghề nghiệp
5. full-time: làm việc toàn thời gian
6. part-time /´pa:t¸taim/: làm việc bán thời gian
7. permanent /'pə:mənənt/: dài hạn, lâu dài
8. job /dʒɔb/: công việc làm
9. appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn, buổi gặp mặt
10. temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời, tạm bợ
11. contract /'kɔntrækt/: hợp đồng lao động
12. ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo về cái gì đó
13. notice period: thông báo quyết định thời gian nghỉ việc
14. holiday pay: tiền lương của ngày nghỉ
15. sick pay: tiền lương khi ốm
16. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ nhân viên được hưởng
17. redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa (thừa nhân lực)
18. redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
19. to fire /'faiə/: sa thải, cách chức

TOP TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGƯỜI ĐI LÀM, VĂN PHÒNG TRONG GIAO TIẾP ĐỒNG NGHIỆP

Top các từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho cơ bản cho người đi làm, văn phòng khi giao tiếp với đồng nghiệp, sếp:
20. to apply for a job: xin việc21. to hire: thuê
22. overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
23. to get the sack (colloquial): bị sa thải, bị cách chức
24. salary /ˈsæləri/: lương theo tháng
25. wages /weiʤs/: lương theo tuần
26. pension scheme / pension plan: lương hươu / kế hoạch lương về hưu
27. qualifications: bằng cấp tốt nghiệp
28. working conditions: điều kiện công việc làm
29. health insurance: bảo hiểm y tế
30. company car: ô tô của cơ quan
31. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
32. offer of employment: lời mời làm việc
33. starting date: ngày bắt đầu
34.working hours: giờ làm việc
35. leaving date: ngày nghỉ việc
36. maternity leave: nghỉ thai sản, nghỉ sinh
37. meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp
38. salary increase: tăng mức lương
39. training scheme: chế độ tập huấn, huấn luyện
40. promotion /prə'mou∫n/: thăng chức, thăng cấp
41. part-time education: đào tạo bán thời gian
42. travel expenses: chi phí đi lại
43. job description: mô tả công việc
44. reception /ri'sep∫n/: lễ tân
45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
46.owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
47. director /di'rektə/: giám đốc
48. boss /bɔs/: sếp
49. trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự
50. colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
51. manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
52. security /siˈkiuəriti/: an ninh
53. department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban
54. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc,

Cấu Trúc CÂU Sử Dụng TỪ VỰNG Tiếng Anh Giao Tiếp CƠ BẢN Cho Người Đi Làm, Văn Phòng

Từ các từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho cơ bản cho người đi làm, văn phòng. Bạn có thể kết hợp các cấu trúc dưới đây để sử dụng câu và giao tiếp tốt hơn.
  • To prefer + N/V-ing + to + N/V-ing |có nghĩa là thích cái gì đó/làm gì hơn cái gì đó/làm gì đó|
Minh hoạ: I prefer cat to dog
  • Used to + Verb infinitive | có nghĩa là thường làm gì đó|
Minh hoạ: I used to go fishing with my father when I was young
  • To plan to do something |có nghĩa là dự định/có kế hoạch làm gì đó|
Minh hoạ: We planed to go for a picnic
  • To remember doing |nhớ đã làm gì|
Minh hoạ : I remember visiting this place
  • To plan to do something |có nghĩa là dự định/có kế hoạch làm gì|
Minh hoạ : We planed to go for a picnic
  • S + Verb + so + adj/adv + that + S + Verb |quá đến nỗi mà...|
Minh hoạ: The box is so heavy that I cannot thake it
  • To spend + amount of time/money + on something |dành thời gian vào việc gì đó|
Minh hoạ: I spend 2 hours learning communication structures daily English a day. [caption id="attachment_2302" align="aligncenter" width="1242"]Từ vựng tiếng anh giao tiếp cho người đi làm, văn phòng Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp từ sớm sẽ giúp công việc ổn định hơn.[/caption]

Học Tiếng Anh Cho Người đi Làm Tại Anh Ngữ PlaterRa

Với mong muốn mang đến cho học viên những phương pháp học tập hiệu quả nhất. Trung tâm Anh ngữ Platerra mang đến khóa đào tạo đặc biệt dành cho người lớn (người đi làm văn phòng, công sở). Trong hơn 13 năm tồn tại và phát triển, Anh Ngữ Platerra đã phát triển thành hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Anh chuyên nghiệp với hơn hàng nghìn học viên. 97% trong số họ đã thành công nhờ: Thực hành và học tập theo lộ trình của Anh Ngữ Platerra.

Điều gì ấn tượng khi học Từ VỰng Tiếng Anh Giao TiếP Cho Người Đi Làm, Văn Phòng?

  • Học viên là trọng tâm của bài học và tạo hứng thú trong giờ học.
  • Giải đáp các thắc mắc và yêu cầu của học viên trong giờ học.
  • Giúp học viên phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu.
  • Điểm mạnh trong giảng dạy của Platerra là phương pháp đào tạo của Khóa học giao tiếp tiếng Anh nhấn mạnh vào tính ứng dụng thực tế.
  • Học viên có thể tự tin giao tiếp về các chủ đề khác nhau.
  • Học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho  cho người đi làm, văn phòng. Các cấu trúc câu, các kiến thức căn bản đến nâng cao.

NÊN LỰA CHỌN THEO HỌC Tiếng Anh GIAO TIẾP Cho Người đi Làm Tại Anh Ngữ PlaterRa

Nhờ đó, các học viên tham gia khóa học tiếng Anh Giao tiếp cho người đi làm tại Anh Ngữ Platerra đạt được kết quả là có vốn từ vựng phong phú. Bạn có thể phát âm chuẩn để giao tiếp linh hoạt với người nước ngoài. Đặc biệt tự tin ứng tuyển và tương tác tự nhiên với đồng nghiệp, bạn bè. Có thể giao tiếp khi đi du lịch nước ngoài phỏng vấn việc làm và tìm việc, phiên dịch, dịch tài liệu sang tiếng Anh. Đồng thời nắm vững kiến ​​thức về ngữ pháp và cấu trúc câu. Ngoài các khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm, Anh Ngữ Platerra còn cung cấp nhiều khóa học cho người đi làm như phát âm, từ vựng, ngữ pháp. Đặc biệt, chương trình đào tạo dành cho các chuyên gia. Đây là điểm khác biệt giữa Anh Ngữ Platerra và các trung tâm khác. Việc học giờ đây trở nên dễ dàng hơn, mức độ tương tác cao giữa học sinh và giáo viên. Bạn làm việc và cần một ngôn ngữ. Liên hệ với chúng tôi, đăng ký để được hướng dẫn chi tiết hơn về các khóa học của Anh Ngữ Platerra bạn nhé!  

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!