Từ Vựng Halloween Tiếng Anh Phổ Biến

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)
Halloween được biết đến là một trong những lễ hội lớn nhất thế giới; và diễn ra vào ngày cuối cùng của tháng 10 hàng năm. Vì lễ hội này khá thú vị, nên lôi kéo rất nhiều người. Và từ vựng tiếng Anh Halloween được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp; để bạn có thể trò chuyện cùng bạn bè của mình. Vậy bạn biết gì về Halloween cùng với từ vựng tiếng Anh về chủ đề Halloween này? Cùng tìm hiểu nhé!

Định nghĩa Halloween bằng tiếng Anh

Từ vựng Halloween, viết tắt của All Hallows 'Evening; đây là một lễ hội truyền thống diễn ra vào ngày 31 tháng 10. Người phương Tây tin rằng bây giờ là lúc để tưởng nhớ những người đã khuất. Vào ngày Halloween, trẻ em sang nhà hàng xóm để lấy kẹo. Hoạt động này cũng phổ biến ở Việt Nam; nơi các bạn trẻ Việt Nam thường hóa thân thành các nhân vật ma quái; và cùng nhau chụp ảnh với bạn bè mình. Các từ vựng Halloween Tiếng Anh cũng được sử dụng rất nhiều hiện nay. [caption id="attachment_3261" align="aligncenter" width="1834"]Halloween, viết tắt của All Hallows 'Evening; đây là một lễ hội truyền thống diễn ra vào ngày 31 tháng 10. Halloween, viết tắt của All Hallows 'Evening; đây là một lễ hội truyền thống diễn ra vào ngày 31 tháng 10.[/caption]

Nguồn gốc của Lễ hội Halloween

Halloween có nguồn gốc từ phương Tây và được tổ chức vào ngày 31 tháng 10 hàng năm. Đây là một lễ hội kỷ niệm cuối mùa hè. Đây là thời điểm mọi người để tang người chết. Và cầu nguyện rằng linh hồn họ sẽ được thả lên thiên đàng. Một trong những điểm nổi bật của Halloween là trò chơi ghẹo hoặc là bị ghẹo. Bắt đầu với các từ Trick or Treat, trẻ em mặc trang phục rùng rợn và xin kẹo. Như vậy, các gia đình thường chuẩn bị nhiều đồ ngọt để chiêu đãi những "tiểu quỷ nghịch ngợm" của mình. Trọng tâm truyền thống của từ vựng Halloween xoay quanh chủ đề "hài hước và chế giễu khi đối đầu với các thế lực của thần chết." Trong hàng ngàn năm, ý nghĩa của Halloween không còn quá tôn giáo; mà là một lễ kỷ niệm vui nhộn với các biểu tượng đặc biệt như trái bí; ma và bộ xương.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Halloween

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đồ dùng trong Halloween

Lễ hội nào cũng được chuẩn bị chu đáo, kỹ lưỡng. Và Halloween cũng không ngoại lệ; nhưng vì lễ hội này có những nét đặc trưng riêng; nên điều này khiến cho những món đồ trang trí càng trở nên độc đáo và thú vị.
  • Pumpkin /’pʌmp,hænd/: từ vựng Halloween về Bí đỏ
  • Broomstick /ˈbruːmstɪk/: Chổi bay
  • Skull /skʌl/: Đầu lâu
  • Jack o’ lantern: Lễ hội đèn bí ngô
  • Bat /bæt/: Con dơi
  • Owl /aul/: Con cú
  • Haystack /’heistæk/: Đống cỏ khô
  • Black cat /blæk kæt/: Con mèo đen
  • Costumes /’kɔstju:m/: Trang phục dùng để hóa trang
  • Haunted house /aul haus/: Nhà hoang, hay nhà bị ma ám
  • Barnbrack (n): Bánh tiên tri có dạng ẩn trong lớp bánh (ví dụ nhẫn, đồng xu, miếng vải…)
  • Scarecrow /’skeəkrou/: từ vựng Halloween về bù nhìn, người rơm
  • Candy bad /’kændi bæd/: Túi đựng kẹo
  • Candy apple (n) /’kændi ‘æpl/: Kẹo táo
  • Boxty pancakes (n) /ˈpæn.keɪk/: Bánh pancake khoai tây nghiền
  • Colcannon (n) /kɒlˈkænən/: Khoai tây nghiền
  • Ponoma apple: Quả táo Ponoma
  • Spider web /’spaidə web/: Mạng nhện
  • Candy /’kændi/: Kẹo
  • Trick or treat: Một trò chơi trong ngày Halloween
  • Fairy /’feəri/: Bà tiên
  • Mask /mɑ:sk/: Mặt nạ
  • Wand /wɔnd/: Đũa phép
  • Ghost coffin /goust ‘kɔfin/: từ vựng Halloween về Quan tài ma
  • Tombstone /’tu:mstoun/: Bia mộ
  • Macabre /mə’kɑ:br/: Rùng rợn
  • Demon /’di:mən/: Quỷ
  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: Máu lạnh
  • Scary /’skeəri/: Sợ hãi
  • Costumes: Trang phục hoá trang
  • Owl: Con cú
  • Apple: Táo
  • Candy: Kẹo

Từ vựng tiếng Anh về Halloween chủ đề về các sự kiện hóa trang

  • [caption id="attachment_3263" align="aligncenter" width="2560"]Từ vựng tiếng Anh về Halloween chủ đề về các sự kiện hóa trang Từ vựng tiếng Anh về Halloween chủ đề về các sự kiện hóa trang[/caption] Pirates /’paiərit/: Cướp biển
  • Clown /klaun/: Chú hề
  • Alien /’eiljən/: Người ngoài hành tinh
  • Zombie /ˈzɒmbi/: Thây ma
  • Monster /’mɔnstə/: Quái vật
  • Ghost /goust/: Con ma
  • Devil /’devl/: Ác quỷ
  • Witch /’wit/: Phù thủy
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Spider web: từ vựng Halloween về mạng nhện
  • Skeleton /’skelitn/: Bộ xương người
  • Witch’s hat /’wit hæt/: Nón phù thủy
  • Jack o’lantern : Đèn bí ngô
  • Mummy: Xác ướp
  • Haunted House: Nhà ma ám
  • Vampire /’væmpaiə/: Ma cà rồng
  • Werewolf /’w :wulf/: Chó sói
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: Siêu anh hùng

Từ vựng tiếng Anh CHỦ ĐỀ VỀ những hoạt động trong Halloween

Halloween không chỉ có lễ hội hóa trang; mà còn nổi tiếng vì có nhiều hoạt động thú vị khác. Và dưới đây là danh sách từ vựng Halloween; về những hoạt động thú vị được diễn ra trong lễ Halloween.
  • [caption id="attachment_3262" align="aligncenter" width="2560"]Halloween không chỉ có lễ hội hóa trang; mà còn nổi tiếng vì có nhiều hoạt động thú vị khác. Halloween không chỉ có lễ hội hóa trang; mà còn nổi tiếng vì có nhiều hoạt động thú vị khác.[/caption] Trick or Treat: Chọc ghẹo hay cho kẹo
  • Diy: Tự làm đồ thủ công
  • Apple bobbing: Gắp táo bằng miệng
  • Pumpkin golf: Đánh gôn vào quả bí ngô
  • Pumpkin bowling: Ném bóng bí ngô
  • Pumpkin soup (n) /ˈpʌmp.kɪn suːp/ :Súp bí ngô

Từ vựng miêu tả về cảm xúc trong ngày lễ Halloween

  • Scary /’skeəri/: Rùng rợn, hoặc làm sợ hãi, hay làm kinh hoàng
  • Frightened /’fraitnd/: Hoảng sợ, khiếp đảm
  • Silly /’sili/: Ngờ nghệch, hoặc ngớ ngẩn, khờ dại
  • Afraid /ə’freid/: từ vựng Halloween về sự sợ hãi, lo lắng
  • Freaky /ˈfriːki/: Quái đản, kỳ cục
  • Spooky (Spookish) /’spu:kiʃ/: Gợi lên nỗi lo, sự sợ hãi, hoặc làm cho hoảng sợ
  • Creepy /’kri:pi/: Rùng mình, sởn gai ốc
  • Eerie /’iəri/: Kỳ lạ, ma quái, hoặc sợ sệt vì mê tín

Lời kết

Trên đây là các thông tin về những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Halloween. Nếu bạn đang tìm kiếm từ vựng tiếng Anh về nhiều chủ đề khác. Hoặc các khóa học tiếng Anh tốt nhất để cải thiện trình độ của mình. Thì Platerra chính là sự lựa chọn tuyệt vời nhất cho bạn. Chúng tôi tự hào với các khóa học được thiết kế công phu; giáo trình được chuẩn bị kỹ lưỡng từ các giáo viên nhiều kinh nghiệm và giúp học viên tiếp thu dễ dàng. Kèm theo học phí phải chăng nhiều ưu đãi. Liên hệ ngay với Platerra để biết thêm chi tiết khóa học nhé! https://www.youtube.com/watch?v=Hi8-DcItmHo&t=6s

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!