Từ vựng về quốc gia và quốc tịch

06/02/2023

0/5 (0 Reviews)

Để giao tiếp tốt với người nước ngoài; cần phải biết tên và quốc tịch của quốc gia đó. Điều này sẽ cho họ thấy rằng bạn quan tâm đến họ; và sẽ giúp bạn tạo ấn tượng tốt hơn với bạn bè quốc tế. Vậy mời bạn cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch sau đây. Cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch - về các nước châu Âu

Theo Liên hợp quốc, châu Âu hiện bao gồm 44 quốc gia độc lập. Cụ thể là Nga, Kazakhstan, Azerbaijan, Georgia và Thổ Nhĩ Kỳ là những quốc gia xuyên lục địa nằm một phần ở cả Châu Âu và Châu Á. Về mặt chính trị, Armenia và Cyprus được coi là các quốc gia thuộc Châu Âu. Nhưng về mặt địa lý thì cả hai đều thuộc lãnh thổ của Tây Á.

Từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch - Bắc Âu

[caption id="attachment_3298" align="aligncenter" width="1280"]Về mặt chính trị, Armenia và Cyprus được coi là các quốc gia thuộc Châu Âu. Nhưng về mặt địa lý thì cả hai đều thuộc lãnh thổ của Tây Á. Về mặt chính trị, Armenia và Cyprus được coi là các quốc gia thuộc Châu Âu. Nhưng về mặt địa lý thì cả hai đều thuộc lãnh thổ của Tây Á.[/caption] Ai-len: Ireland - Irish Vương quốc Anh và Bắc Ai-len: United Kingdom - British Iceland: Iceland - Icelandic Estonia: Estonia  Estonian Bắc Ai-len: Northern Ireland - British/ Northern Irish Scot-len: Scotland - British/ Scottish Anh: England - English/ British Đan Mạch: Denmark - Danish Lithuania: Lithuania - Lithuanian Latvia: Latvia - Latvian Phần Lan: Finland - Finnish Na Uy: Norway - Norwegian Xứ Wales: Wales - British/ Welsh

Tây Âu

Áo:  Austria - Austrian Bỉ:  Belgium - Belgian Đức:  Germany - German Hà Lan: Netherlands - Dutch Pháp:  France - French Thuỵ Sĩ: Switzerland - Swiss

Từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch - Khu vực Nam Âu

Albania:  Albania - Albanian Síp: Cyprus - Cypriot Ý: Italia - Italian Serbia:  Serbia - Serbian Hy Lạp: Greece - Greek Tây Ban Nha: Spain - Spanish Slovenia: Slovenia - Slovene/Slovenian Bồ Đào Nha: Portugal - Portuguese Croatia: Croatia - Croatian

Khu vực Đông Âu

Belarus:  Belarus - Belarusian Bulgaria:  Bulgaria - Bulgarian Cộng hoà Séc: Czech - Republic Czech Romania: Romania - Romanian Ba Lan: Poland - Polish Nga:  Russia - Russian Ukraina: Ukraine - Ukrainian Slovakia: Slovakia - Slovak/Slovakian Hungary: Hungary - Hungarian

Từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch - về các nước Châu Mỹ

[caption id="attachment_3300" align="aligncenter" width="1366"]Từ vựng về các nước Châu Mỹ Từ vựng về các nước Châu Mỹ[/caption] Châu Mỹ, còn được gọi là Tân Thế giới, là tên của một quốc gia ở Tây bán cầu được tạo thành từ ba lục địa. Đó là: Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ, chiếm 8,3% bề mặt Trái đất và 28,4% diện tích đất nước. Dân số ở đây chiếm khoảng 14% so với thế giới. Người châu Âu biết đến châu Mỹ vào cuối thế kỷ 15 và gọi lục địa này là "Thế giới mới". Các luồng di cư trong suốt lịch sử đã giúp tạo ra một dân số năng động; và đa dạng trên lục địa này.

Khu vực Bắc Mỹ

Canada: Canada - Canadian Mexico: Mexico - Mexican Hoa Kỳ: United States/America American

Khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

Cuba: Cuba - Cuban Guatemala: Guatemala - Guatemalan Jamaica: Jamaica - Jamaican

Khu vực Nam Mỹ

Argentina: Argentina - Argentine/Argentinian Bolivia:  Bolivia -  Bolivian Paraguay: Paraguay - Paraguayan Pê-ru:  Peru - Peruvian Uruguay: Uruguay -  Uruguayan Ecuador:  Ecuador -  Ecuadorian Colombia: Colombia - Colombian Brazil:  Brazil - Brazilian Chi-lê: Chile - Chilean Venezuela:  Venezuela - Venezuelan

Từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch - về các nước Châu Á

[caption id="attachment_3301" align="aligncenter" width="1400"]Châu Á, lục địa lớn nhất thế giới với 50 quốc gia độc lập, nằm ở phía đông của Âu-Á.  Châu Á, lục địa lớn nhất thế giới với 50 quốc gia độc lập, nằm ở phía đông của Âu-Á.[/caption] Châu Á, lục địa lớn nhất thế giới với 50 quốc gia độc lập, nằm ở phía đông của Âu-Á.

Khu vực Tây Á

Georgia: Georgia -  Georgian Isarel: Isarel -  Isareli Ả Rập Xê-út: Saudi Arabia -  Saudi Arabian Jordan:  Jordan -  Jordanian Yemen: Yemen Yemeni/ Yemenite Syria:  Syria -  Syrian Iraq:  Iraq - Iraqi Thổ Nhĩ Kỳ:  Turkey -  Turkish Kuwait:  Kuwait -  Kuwaiti Iran:  Iran -  Iranian Lebanon:  Lebanon -  Lebanese

Khu vực Nam và Trung Á

Afghanistan:  Afghanistan - Afghan Ka-dắc-stan:  Kazakhstan - Kazakh Ấn Độ: India - Indian Nê-pan: Nepal - Nepalese Sri Lanka:  Sri Lanka - Sri Lankan Pa-kits-tan: Pakistan - Pakistani Băng-la-đét: Bangladesh -  Bangladeshi [caption id="attachment_3297" align="aligncenter" width="1024"]Khu vực Nam và Trung Á Khu vực Nam và Trung Á[/caption]

Khu vực Đông Á

Trung Quốc:  China - Chinese Nhật Bản: Japan - Japanese Triều Tiên: North Korea - North Korean Đài Loan: Taiwan - Taiwanese Mông Cổ: Mongolia - Mongolian Hàn Quốc: South Korea - South Korean

Khu vực Đông Nam Á

Campuchia:  Cambodia - Cambodian Phi-lip-pin: Philippines - Filipino Việt Nam: Vietnam - Vietnamese Mi-an-ma: Myanmar -  Burmese Ma-lay-si-a: Malaysia -  Malaysian Thái Lan: Thailand - Thai Indonesia:  Indonesia -  Indonesian Lào:  Laos -  Lao/Laotian Sing-ga-po: Singapore - Singaporean

Từ vựng tiếng Anh về quốc gia và quốc tịch - Châu Úc và Vành đai Thái Bình Dương

Úc có tất cả 14 quốc gia với các quy mô khác nhau và các vùng nhỏ hơn. Ngoài ra, tình hình và đặc điểm lịch sử, chính trị, kinh tế, văn hóa, dân số, y tế, giáo dục,… Cũng có những đặc điểm khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung các nước Úc có những đặc điểm chung với các nước trong khu vực. Úc Australia Australian Niu-di-lân: New Zealand - New Zealand Fiji: Fiji - Fijian

Từ vựng về quốc gia và quốc tịch - Về Châu Phi

[caption id="attachment_3299" align="aligncenter" width="1200"]Từ vựng về quốc gia và quốc tịch - Về Châu Phi Từ vựng về quốc gia và quốc tịch - Về Châu Phi[/caption] Tổng số quốc gia châu Phi là 54 quốc gia. Quốc gia xuyên lục địa trong khu vực là Ai Cập; có lãnh thổ nằm trong châu Á qua kênh đào Suez. Nhưng về mặt chính trị là một thành viên của Liên minh châu Phi. Trong số các quốc gia châu Phi, Algeria là một trong những quốc gia lớn nhất; chiếm khoảng 7% lãnh thổ của lục địa này. Và quốc gia nhỏ nhất là Seychelles.

Khu vực Bắc và Tây Phi

Algeria: Algeria  Algerian Bờ Biển Ngà: Ivory - Coast Ivorian Morocco: Morocco - Moroccan Ai Cập: Egypt -  Egyptian Tunisia:  Tunisia -Tunisian Nigeria:  Nigeria -  Nigerian Ghana: Ghana -  Ghanaian Libya:  Libya -  Libyan

Khu vực Đông Phi

Ethiopia:  Ethiopia - Ethiopian Tanzania: Tanzania -  Tanzanian Sudan:  Sudan -  Sudanese Uganda:  Uganda -  Ugandan Kenya:  Kenya -  Kenyan Somalia: Somalia - Somalian/Somali

Khu vực Nam và Trung Phi

Angola:  Angola - Angolan Namibia:  Namibia -  Namibian Botswana: Botswana - Botswanan Công-gô: Democratic Republic of the Congo Congolese Mozambique:  Mozambique -  Mozambican Zambia:  Zambia -  Zambian Madagascar:  Madagascar -  Malagasy

Lời kết

Trên đây là các thông tin về các từ vựng tiếng Anh về quốc tịch, quốc gia. Hy vọng bài viết trên của Platerra đã giúp ích được cho bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm các khóa học tiếng Anh hay; giúp cải thiện trình độ tiếng Anh và khả năng của bạn. Hãy liên hệ ngay với Platerra nhé!

 

Bài viết cùng danh mục

Gọi ngay cho chúng tôi!